117 lượt xem

ÔN TẬP BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA – TOÁN LỚP 3 – TUẦN 2

bài tập bảng nhân chia lớp 3

1. Ôn tập các bảng nhân

Bảng nhân

2. Ôn tập các bảng chia

Bảng chia

3. Một số bài toán

Ví dụ 1. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:

2 x 4 =
3 x 5 =
4 x 3 =
5 x 2 =
8 : 4 =
15 : 5 =
12 : 3 =
10 : 2 =
8 : 2 =
15 : 3 =
12 : 4 =
10 : 5 =

Bài giải:
2 x 4 = 8
3 x 5 = 15
4 x 3 = 12
5 x 2 = 10
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
12 : 3 = 4
10 : 2 = 5
8 : 2 = 4
15 : 3 = 5
12 : 4 = 3
10 : 5 = 2

Ví dụ 2: Tính nhẩm:

3 x 4 = 2 x 6 = 15 : 3 = 8 : 4 =
3 x 7 = 2 x 8 = 12 : 3 = 36 : 9 =
3 x 5 = 2 x 4 = 12 : 4 = 21 : 7 =
3 x 8 = 2 x 9 = 6 : 3 = 10 : 5 =

Bài giải:
3 x 4 = 12
2 x 6 = 12
15 : 3 = 5
8 : 4 = 2
3 x 7 = 21
2 x 8 = 16
12 : 3 = 4
36 : 9 = 4
3 x 5 = 15
2 x 4 = 8
12 : 4 = 3
21 : 7 = 3
3 x 8 = 24
2 x 9 = 18
6 : 3 = 2
10 : 5 = 2

Ví dụ 3. Tính (theo mẫu):

Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 – 26
c) 2 x 2 x 9

Bài giải:
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
b) 5 x 7 – 26 = 35 – 26 = 9
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36

Ví dụ 4. Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?

Tóm tắt:
Phòng ăn có: 8 bàn
Một bàn có: 4 cái ghế
Phòng ăn có: ? cái ghế

Bài giải:
Phòng ăn đó có số cái ghế là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế

Xem thêm  Thời gian hoạt động quyết định tới chất lượng cuộc sống

Ví dụ 5. Mỗi phép tính trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?

Bài giải:

Bảng câu hỏi

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính nhẩm:
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =

Bài 2. Tính nhẩm:
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =

Bài 3. Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?

Bài 4. Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?

Bài 5. Tính:
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 – 26
c) 2 x 2 x 9
32 : 4 + 106
20 x 3 : 2
5 x 3 + 132

Bài 6. Tính nhẩm:
a) 300 : 3 = …
b) 400 : 2 = …
c) 800 : 4 = …
d) 500 : 5 = …

Bài 7. Điền dấu so sánh (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
a : 5 … a : 2 (với a khác 0)

Bài 8. Tích của hai số là 3. Bạn Lan viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là bao nhiêu?

Bài 9. Tìm y, biết:
a) 6 < y : 3 < 8
b) y x 2 = 24 : 3

Bài 10. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 2 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 2

Hãy truy cập PRAIM để tìm hiểu thêm về các bài giảng toán học cho học sinh lớp 3!

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.