71 lượt xem

Trường đại Học Văn Hóa Thành Phố Hồ Chí Minh

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Culture) có tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hoá Thông tin (đào tạo bậc trung học) thành lập ngày 03/01/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học. Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

– Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

– Tổ chức thi các môn năng khiếu:

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: từ ngày 05/05/2023 đến hết ngày 30/06/2023
  • Thời gian thi: từ chiều ngày 13/07/2023 đến ngày 14/07/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển kết quả học tập 6 học kỳ cấp THPT
  • Thi tuyển kết hợp xét tuyển
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Học phí hệ đại học dự kiến

  • 2023 – 2021: 15.000.000 đồng/10 tháng/ Sinh viên
  • 2024 – 2025: 16.900.000 đồng/10 tháng/ Sinh viên
  • 2023 – 2026: 19.100.000 đồng/10 tháng/ Sinh viên
Xem thêm 

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Kết quả thi TN THPT Kết quả học bạ Kết hợp thi TN THPT với điểm thi năng khiểu Kết hợp kết quả học bạ với điểm thi năng khiêu 1 Thông tin – Thư viện 7320201 36 24 C00, D01, D09, D15 2 Bảo tàng học 7320305 24 16 C00, D01, D09, D15 3 Du lịch 7810101 42 28 C00, D01, D10, D15 4 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hàng 7810103 114 76 C00, D01, D10, D15 5 Kinh doanh xuất bản 7320402 30 20 C00, D01, D10, D15 6 Quản lý văn hóa 7229042 114 76 30 20 C00, D01, D09, D15, R01, R03, R02, R04 7 Văm hóa học 7229040 126 84 C00, D01, D09, D15 8 Văn hóa các dân tộc thiểu số VN 7220112 254 16 C00, D01, D09, D15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Học bạ THPT Quốc gia Học bạ THPT Quốc gia Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT 1 Thông tin – Thư viện 16 15 15 15 15 15 15 16 2 Bảo tàng học 16 15 15 15 15 15 15 15 4 Kinh doanh xuất bản phẩm 16 15 15 15 18.5 15 21.5 21 5 Quản lý văn hóa – Chuyên ngành quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội 18 15 21 22,25 19.5 19.5 23 22 – Chuyên ngành quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch 18 15 16 16 21 21.25 16.25 17.75 – Chuyên ngành tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật 16 15 18 19,25 17 17 17 17 – Chuyên ngành tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch 21 15 22,5 23,25 25 25 24.5 24 6 Văn hóa học – Chuyên ngành văn hóa Việt Nam 16 16,5 16 16 20 21.5 21.5 21.5 – Chuyên ngành công nghiệp văn hóa 16 15 16 16 24.5 22.5 21.25 22 – Chuyên ngành truyền thông Văn hóa 21 20 23 22,5 25.5 25.5 25.5 24.25 7 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 16 15 15 15 15 15 15 15 8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành quản trị lữ hành 25 25 25 25 26 26.25 24.25 24 – Chuyên ngành hướng dẫn du lịch 23 24 24 23,75 25.2 26 24 23.5 9 Du lịch 23,5 24 24.25 23,75 25.5 25.5 24 23.75

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.