93 lượt xem

Làm quen với Toán lớp 4: Các số có 6 chữ số

tất cả các số có 6 chữ số

Chào các bạn! Tiếp nối bài viết về số tự nhiên, hôm nay Vuihoc.vn sẽ giới thiệu với các bạn một phần kiến thức thú vị khác của Toán lớp 4. Đó chính là Các số có 6 chữ số. Nào, chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề

Trước tiên, hãy cùng nhau ôn lại những kiến thức quan trọng về quan hệ giữa các hàng trong số tự nhiên:

  • 1 đơn vị = 1
  • 10 đơn vị = 1 chục = 10
  • 10 chục = 1 trăm = 100
  • 10 trăm = 1 nghìn = 1,000
  • 10 nghìn = 1 chục nghìn = 10,000

Giới thiệu về hàng trăm nghìn

Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu về hàng trăm nghìn:

  • 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số: 100,000

Toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Ví dụ:

  • Viết số: 432,516
  • Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu

Cách viết và đọc các số tới 6 chữ số

Cách đọc, cách viết:

Cách đọc toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Ví dụ:

  • Số: 136,789
    • Đọc là: Một trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
  • Số: Hai trăm linh chín nghìn một trăm bốn mươi bảy
    • Viết là: 209,147
Xem thêm  Những Bài Hát Tiếng Anh Về Tình Yêu Bất Hủ

Bài tập vận dụng đọc viết các số có 6 chữ số (Có hướng dẫn giải + đáp án)

Đề bài

Bài 1:
Cho các số sau: 450,731; 200,582; 570,004;
a) Đọc các số trên
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Bài 2:
Viết mỗi số sau thành tổng:
134,780; 305,600; 899,111; 900,500

Bài 3:
Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:
a) 100,000; 200,000; 300,000;…
b) 350,000; 400,000; 450,000;…
c) 110,000; 210,000; 310,000;…
d) 145,000; 345,000; 545,000;…

Bài 4:
Viết số, biết số đó gồm:
a) Hai trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục và hai đơn vị.
b) Năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị.

Lời giải

Bài 1:
a) Các số đọc lần lượt là:

  • Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt
  • Hai trăm nghìn năm trăm tám mươi hai
  • Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh tư
    b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 200,582; 450,731; 570,004.

Bài 2:

  • 134,780 = 100,000 + 30,000 + 4,000 + 700 + 80
  • 305,600 = 300,000 + 5,000 + 600
  • 899,111 = 800,000 + 90,000 + 9,000 + 100 + 10 + 1
  • 900,500 = 900,000 + 500

Bài 3:

  • a) 100,000; 200,000; 300,000; 400,000; 500,000; 600,000.
  • b) 350,000; 400,000; 450,000; 500,000; 550,000; 600,000.
  • c) 110,000; 210,000; 310,000; 410,000; 510,000; 610,000.
  • d) 145,000; 345,000; 545,000; 745,000; 945,000; 1,145,000.

Bài 4:

  • a) Ta có: 200,000 + 20,000 + 2,000 + 200 + 20 + 2 = 222,222
  • b) Ta có: 500,000 + 5,000 + 5 = 505,005

Bài tập tự luyện toán lớp 4 đọc viết các số có 6 chữ số (Có đáp án)

Đề bài

Toán lớp 4 các số có 6 chữ số bài tập

Đáp án

Bài 1:
a)

  • Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười một
  • Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm linh năm
  • Bảy trăm nghìn không trăm năm mươi mốt
    b) 700,051; 425,011; 214,605
Xem thêm  PRAIM: Tăng tốc với Formula Car Racing Mod Apk

Bài 2:

  • 987,089 = 900,000 + 80,000 + 7,000 + 80 + 9
  • 123,456 = 100,000 + 20,000 + 3,000 + 400 + 50 + 6
  • 561,000 = 500,000 + 60,000 + 1,000
  • 409,005 = 400,000 + 9,000 + 5

Bài 3:

  • a) 210,000; 230,000; 250,000; 270,000; 290,000
  • b) 145,000; 150,000; 155,000; 160,000; 165,000
  • c) 111,000; 222,000; 333,000; 444,000; 555,000
  • d) 530,000; 560,000; 590,000; 620,000; 650,000

Bài 4:

  • a) 362,251
  • b) 506,007

Giải bài tập sách giáo khoa bài học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Đề bài

Bài 1: Viết theo mẫu

học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 2: Viết theo mẫu

Bài tập toán 4 các số có 6 chữ số

Bài 3: Đọc các số sau: 96,315; 796,315; 106,315; 106,827.

Bài 4: Viết các số sau:

  • a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
  • b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
  • c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
  • d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

Đáp án

Bài 1:

Giải bài toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Viết số: 52,345,3
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2:

làm bài toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 3:

  • 96,315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 796,315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106,315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106,827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.

Bài 4:

  • a) 63,115
  • b) 723,936

Hy vọng các bạn đã nắm vững kiến thức về “Toán lớp 4: Các số có 6 chữ số”. Đừng quên luyện tập thêm qua các bài học khác trên trang web PRAIM nhé!

Xem thêm  Chuyện tình đẹp của cặp đôi "rung động đầu đời" năm 17 tuổi

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.