98 lượt xem

Giải Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 9: Ước và bội

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 9: Ước và bội sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 9.

A. Các câu hỏi trong bài

Giải Toán 6 trang 28 Tập 1

  • Hoạt động khởi động trang 28 Toán lớp 6 Tập 1: Ước và bội có họ hàng với nhau không nhỉ ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động khám phá 1 trang 28 Toán lớp 6 Tập 1: Lớp 6A có 36 học sinh. Trong một tiết mục đồng diễn thể dục nhịp điệu ….

    Xem lời giải

  • Thực hành 1 trang 28 Toán lớp 6 Tập 1: Chọn từ thích hợp trong các từ ước, bội thay thế ? ở mỗi câu sau ….

    Xem lời giải

Giải Toán 6 trang 29 Tập 1

  • Hoạt động khám phá 2 trang 29 Toán lớp 6 Tập 1: Số 18 có thể chia hết cho những số nào ….

    Xem lời giải

  • Thực hành 2 trang 29 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm các tập hợp sau: a) Ư(17); b) Ư(20) ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động khám phá 3 trang 29 Toán lớp 6 Tập 1: Chuẩn bị một số mảnh giấy nhỏ có chiều dài 3 cm. Ghép các mảnh giấy nhỏ đó ….

    Xem lời giải

Xem thêm 

Giải Toán 6 trang 30 Tập 1

  • Thực hành 3 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm các tập hợp sau: a) B(4); b) B(7) ….

    Xem lời giải

B. Bài tập

  • Bài 1 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Chọn kí hiệu ∈ hoặc ∉ thay cho ? trong mỗi câu sau để được các kết luận ….

    Xem lời giải

  • Bài 2 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm tập hợp các ước của 30. Tìm tập hợp các bội của 6 nhỏ hơn 50 ….

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử ….

    Xem lời giải

  • Bài 4 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Để viết được số 20 trước thì người thắng cuộc phải viết được số 16 ….

    Xem lời giải

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Toán lớp 6 Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

  • Toán lớp 6 Bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm

  • Toán lớp 6 Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất

  • Toán lớp 6 Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

  • Toán lớp 6 Bài 14: Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Lý thuyết Toán 6 Bài 9: Ước và bội (hay, chi tiết)

1. Ước và bội

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.

Ví dụ: Ta có 12 ⋮ 6.

Xem thêm  Giải toán lớp 6 tập 2 bài 7: Phép Cộng Phân Số

Khi đó, 12 là bội của 6, còn 6 là ước của 12.

Tập hợp các ước của a được kí hiệu là Ư(a). Tập hợp các bội của a được kí hiệu là B(a).

Ví dụ: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}; B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; …}.

Chú ý:

– Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0. Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.

– Số 1 chỉ có một ước là 1. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.

– Mọi số tự nhiên a lớn hơn 1 luôn có ít nhất hai ước là 1 và chính nó.

2. Cách tìm ước

Cách tìm Ư(a):

Ta có thể tìm các ước của a (a > 1), ta có thể lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

Ví dụ:

Ta có 16 : 1 = 16; 16 : 2 = 8; 16 : 4 = 4; 16 : 8 = 2; 16 : 16 = 1.

Do đó các ước của 16 là: 1; 2; 4; 8; 16.

Vậy tập hợp các ước của 16 là: Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}.

3. Cách tìm bội

Cách tìm B(a):

Muốn tìm bội của số tự nhiên a khác 0, ta có thể nhân a lần lượt với 0, 1, 2, 3, …

Chú ý:

Bội của a có dạng tổng quát là a . k với k ∈ℕ. Ta có thể viết:

B(a)={a  .  k|k∈ℕ}.

Ví dụ:

Ta có: 6 . 0 =0; 6 . 1 = 6; 6 . 2 = 12; 6 . 3 = 18; …

Do đó các bội của 6 là: 0; 6; 12; 18; …

Xem thêm 

Vậy B(6) = {0; 6; 12; 18; …}

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Ước và bội (có đáp án)

Dạng 1.Ước và bội

Câu 1. Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5

B. 8

C. 12

D. 24

Câu 2. Tìm tất cả các các bội của 3trong các số sau: 4;18;75;124;185;258

A. {5;75;124}

B. {18;124;258}

C. {75;124;258}

D. {18;75;258}

Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?

Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

A. a là ước của a

B. a là bội của a

C. 0 là ước của a

D. 1 là ước của a

Câu 4. 5 là phần tử của

A. Ư(14)

B. Ư(15)

C. Ư(16)

D. Ư(17)

Câu 5. Số 26 không là phần tử của

A. B(2)

B. B(13)

C. B(26)

D. B(3)

Câu 6. Tìm x thuộc bội của 9và x < 63.

A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35}

B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}

D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 7. Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20.

A. x ϵ {5; 15}

B. x ϵ {30; 60}

C. x ϵ {15; 20}

D. x ϵ {20; 30; 60}

Săn SALE shopee tháng 7:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.