90 lượt xem

Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản

Video những từ tiếng trung cơ bản

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Bạn có biết không, tiếng Trung không chỉ là cầu nối giao lưu văn hóa, mà còn mở ra cơ hội học tập, làm việc và kinh doanh ở nhiều quốc gia sôi động? Thế nhưng, bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung với hệ thống từ vựng phong phú và phức tạp, có thể là một thách thức lớn.

Vì vậy, trong bài viết này, chúng ta sẽ cung cấp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung đều nên nắm vững. Những từ vựng này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để khám phá thêm vẻ đẹp và sự đa dạng của ngôn ngữ này.

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng

1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 1 đến 100

  1. 我們 – wǒmen – chúng tôi
  2. 知道 – zhīdào – biết, rõ, hiểu
  3. 一個 – yīgè – một, một cái
  4. 沒有 – méiyǒu – không có, chưa, không bằng
  5. 怎麼 – zěnme – thế nào, như thế, sao
  6. 可以 – kěyǐ – có thể
  7. 這樣 – zhèyàng – thế này, như vậy
  8. 因為 – yīnwèi – bởi rằng, bởi vì
  9. 這裡 – zhèlǐ – ở đây
  10. 時候 – shíhòu – thời gian, lúc, khi
  11. 謝謝 – xièxie – cám ơn
  12. 這麼 – zhème – như thế, thế này, như vậy
  13. 喜歡 – xǐhuān – thích, vui mừng
  14. 需要 – xūyào – cần, yêu cầu
  15. 那麼 – nàme – như thế
  16. 東西 – dōngxi – đồ vật, đông tây
  17. 孩子 – háizi – trẻ con, con cái
  18. 所以 – suǒyǐ – cho nên, nguyên cớ, sở dĩ
  19. 還有 – hái yǒu – vẫn còn
  20. 一起 – yīqǐ – cùng, cùng nơi, tổng cộng
  21. 時間 – shíjiān – thời gian, khoảng thời gian
  22. 然後 – ránhòu – tiếp đó, sau đó
  23. 事情 – shìqíng – sự tình, sự việc
  24. 所有 – suǒyǒu – sở hữu, toàn bộ, tất cả
  25. 非常 – fēicháng – bất thường, rất, vô cùng
  26. 希望 – xīwàng – mong muốn, ước ao, hy vọng
  27. 當然 – dāngrán – dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
  28. 朋友 – péngyǒu – bạn bè, bằng hữu
  29. 相信 – xiāngxìn – tin tưởng, tin
  30. 這兒 – zhè’er – chỗ này, ở đây, lúc này, bây giờ
  31. 明白 – míngbái – rõ ràng, hiểu biết, công khai
  32. 看看 – kàn kàn – xem, xem xét
  33. 不過 – bùguò – cực kỳ, nhưng, nhất trên đời
  34. 回來 – huílái – quay về, trở về
  35. 找到 – zhǎodào – tìm thấy
  36. 一切 – yīqiè – tất cả, toàn bộ, hết thảy
  37. 感覺 – gǎnjué – cảm thấy, cảm giác, cảm thấy
  38. 出來 – chūlái – đi ra, ra đây, nảy ra, xuất hiện
  39. 離開 – líkāi – rời khỏi, tách khỏi, ly khai
  40. 一定 – yī dìng – chính xác, nhất định, cần phải
  41. 發現 – fāxiàn – phát hiện, phát giác, tìm ra
  42. 必須 – bìxū – nhất thiết phải, nhất định phải
  43. 不錯 – bùcuò – đúng, đúng vậy, không tệ
  44. 電話 – diàn huà – điện thoại, máy điện thoại
  45. 第一 – dì yī – thứ nhất, quan trọng nhất, hạng nhất
  46. 大家 – dàjiā – cả nhà, mọi người
  47. 那裡 – nàlǐ – chỗ ấy, nơi ấy, chỗ đó
  48. 高興 – gāoxìng – vui vẻ, vui mừng, thích, phấn chấn
  49. 等等 – děng děng – vân…vân, chờ một chút
  50. 醫生 – yīshēng – bác sĩ, thầy thuốc
  51. 什麼 – shénme – cái gì, hả
  52. 他們 – tāmen – bọn họ
  53. 你們 – nǐmen – các bạn
  54. 這個 – zhège – cái này, việc này
  55. 現在 – xiànzài – bây giờ
  56. 如果 – rúguǒ – nếu
  57. 告訴 – gàosù – nói với, tố cáo, tố giác
  58. 自己 – zìjǐ – tự mình, mình
  59. 但是 – dànshì – nhưng, mà
  60. 已經 – yǐjīng – đã, rồi
  61. 覺得 – juéde – cảm thấy, thấy rằng
  62. 先生 – xiānsheng – thầy, chồng, tiên sinh
  63. 可能 – kěnéng – có thể, khả năng, chắc là
  64. 是的 – shì de – giống như, tựa như
  65. 那個 – nàgè – cái đó, ấy, việc ấy
  66. 應該 – yīnggāi – nên, cần phải
  67. 起來 – qǐlái – đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
  68. 這些 – zhèxiē – những…này
  69. 問題 – wèntí – vấn đề, câu hỏi
  70. 開始 – kāishǐ – bắt đầu, lúc đầu
  71. 工作 – gōngzuò – công việc, công tác
  72. 一樣 – yīyàng – giống nhau, cũng thế
  73. 就是 – jiùshì – nhất định, đúng, dù cho
  74. 一下 – yīxià – một tý, thử xem, bỗng chốc
  75. 看到 – kàn dào – nhìn thấy
  76. 那些 – nàxiē – những…ấy, những…đó, những…kia
  77. 也許 – yěxǔ – có lẽ, e rằng, biết đâu
  78. 媽媽 – māmā – mẹ, má, bầm, u, bà già
  79. 認為 – rènwéi – cho rằng, cho là
  80. 今天 – jīntiān – hiện tại, hôm nay, ngày hôm nay
  81. 一直 – yīzhí – thẳng, luôn luôn, liên tục
  82. 地方 – dìfang – bản xứ, địa phương, vùng, miền
  83. 發生 – fāshēng – sinh ra, sản sinh, xảy ra
  84. 準備 – zhǔnbèi – chuẩn bị, dự định
  85. 爸爸 – bàba – bố, cha, ba, ông già
  86. 抱歉 – bàoqiàn – không phải, ân hận, có lỗi
  87. 只是 – zhǐshì – chỉ là, chỉ, chẳng qua là, nhưng
  88. 不要 – bùyào – đừng, không được, chớ
  89. 一點 – yī diǎn – một chút, một xíu, chút ít, chút ít
  90. 還是 – háishì – vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
  91. 而且 – érqiě – mà còn, với lại
  92. 意思 – yìsi – ý, ý nghĩa
  93. 肯定 – kěndìng – chắc chắn, khẳng định, quả quyết
  94. 為了 – wèile – để, vì (biểu thị mục đích)
  95. 那樣 – nàyàng – như vậy, như thế
  96. 一些 – yīxiē – một ít, một số, hơi, một chút
  97. 以為 – yǐwéi – tin tưởng, cho rằng
  98. 過來 – guòlái – đủ, quá, đến, qua đây
  99. 生活 – shēnghuó – cuộc sống, đời sống, sinh hoạt
  100. 最後 – zuìhòu – cuối cùng, sau cùng
Xem thêm  Chinh phục tiếng Trung: Cách viết thanh điệu và quy tắc biến âm

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 101 đến 200

Đang cập nhật

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 201 đến 300

Đang cập nhật

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 301 đến 400

Đang cập nhật

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 401 đến 500

Đang cập nhật

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 501 đến 1000

Đang cập nhật

Qua bài viết, chúng ta đã khám phá 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng nên nắm vững. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách linh hoạt và tự tin hơn, mà còn là nền tảng quan trọng để tiếp tục mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để cải thiện và hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn.

Để nhận MIỄN PHÍ các tài liệu tiếng Trung hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận 7 của Trung tâm VIED Education. Liên hệ ngay chúng tôi khi bạn cần tư vấn!

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED Education

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.