Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Bạn có biết không, tiếng Trung không chỉ là cầu nối giao lưu văn hóa, mà còn mở ra cơ hội học tập, làm việc và kinh doanh ở nhiều quốc gia sôi động? Thế nhưng, bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung với hệ thống từ vựng phong phú và phức tạp, có thể là một thách thức lớn.
Vì vậy, trong bài viết này, chúng ta sẽ cung cấp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung đều nên nắm vững. Những từ vựng này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để khám phá thêm vẻ đẹp và sự đa dạng của ngôn ngữ này.
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 1 đến 100
- 我們 – wǒmen – chúng tôi
- 知道 – zhīdào – biết, rõ, hiểu
- 一個 – yīgè – một, một cái
- 沒有 – méiyǒu – không có, chưa, không bằng
- 怎麼 – zěnme – thế nào, như thế, sao
- 可以 – kěyǐ – có thể
- 這樣 – zhèyàng – thế này, như vậy
- 因為 – yīnwèi – bởi rằng, bởi vì
- 這裡 – zhèlǐ – ở đây
- 時候 – shíhòu – thời gian, lúc, khi
- 謝謝 – xièxie – cám ơn
- 這麼 – zhème – như thế, thế này, như vậy
- 喜歡 – xǐhuān – thích, vui mừng
- 需要 – xūyào – cần, yêu cầu
- 那麼 – nàme – như thế
- 東西 – dōngxi – đồ vật, đông tây
- 孩子 – háizi – trẻ con, con cái
- 所以 – suǒyǐ – cho nên, nguyên cớ, sở dĩ
- 還有 – hái yǒu – vẫn còn
- 一起 – yīqǐ – cùng, cùng nơi, tổng cộng
- 時間 – shíjiān – thời gian, khoảng thời gian
- 然後 – ránhòu – tiếp đó, sau đó
- 事情 – shìqíng – sự tình, sự việc
- 所有 – suǒyǒu – sở hữu, toàn bộ, tất cả
- 非常 – fēicháng – bất thường, rất, vô cùng
- 希望 – xīwàng – mong muốn, ước ao, hy vọng
- 當然 – dāngrán – dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
- 朋友 – péngyǒu – bạn bè, bằng hữu
- 相信 – xiāngxìn – tin tưởng, tin
- 這兒 – zhè’er – chỗ này, ở đây, lúc này, bây giờ
- 明白 – míngbái – rõ ràng, hiểu biết, công khai
- 看看 – kàn kàn – xem, xem xét
- 不過 – bùguò – cực kỳ, nhưng, nhất trên đời
- 回來 – huílái – quay về, trở về
- 找到 – zhǎodào – tìm thấy
- 一切 – yīqiè – tất cả, toàn bộ, hết thảy
- 感覺 – gǎnjué – cảm thấy, cảm giác, cảm thấy
- 出來 – chūlái – đi ra, ra đây, nảy ra, xuất hiện
- 離開 – líkāi – rời khỏi, tách khỏi, ly khai
- 一定 – yī dìng – chính xác, nhất định, cần phải
- 發現 – fāxiàn – phát hiện, phát giác, tìm ra
- 必須 – bìxū – nhất thiết phải, nhất định phải
- 不錯 – bùcuò – đúng, đúng vậy, không tệ
- 電話 – diàn huà – điện thoại, máy điện thoại
- 第一 – dì yī – thứ nhất, quan trọng nhất, hạng nhất
- 大家 – dàjiā – cả nhà, mọi người
- 那裡 – nàlǐ – chỗ ấy, nơi ấy, chỗ đó
- 高興 – gāoxìng – vui vẻ, vui mừng, thích, phấn chấn
- 等等 – děng děng – vân…vân, chờ một chút
- 醫生 – yīshēng – bác sĩ, thầy thuốc
- 什麼 – shénme – cái gì, hả
- 他們 – tāmen – bọn họ
- 你們 – nǐmen – các bạn
- 這個 – zhège – cái này, việc này
- 現在 – xiànzài – bây giờ
- 如果 – rúguǒ – nếu
- 告訴 – gàosù – nói với, tố cáo, tố giác
- 自己 – zìjǐ – tự mình, mình
- 但是 – dànshì – nhưng, mà
- 已經 – yǐjīng – đã, rồi
- 覺得 – juéde – cảm thấy, thấy rằng
- 先生 – xiānsheng – thầy, chồng, tiên sinh
- 可能 – kěnéng – có thể, khả năng, chắc là
- 是的 – shì de – giống như, tựa như
- 那個 – nàgè – cái đó, ấy, việc ấy
- 應該 – yīnggāi – nên, cần phải
- 起來 – qǐlái – đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
- 這些 – zhèxiē – những…này
- 問題 – wèntí – vấn đề, câu hỏi
- 開始 – kāishǐ – bắt đầu, lúc đầu
- 工作 – gōngzuò – công việc, công tác
- 一樣 – yīyàng – giống nhau, cũng thế
- 就是 – jiùshì – nhất định, đúng, dù cho
- 一下 – yīxià – một tý, thử xem, bỗng chốc
- 看到 – kàn dào – nhìn thấy
- 那些 – nàxiē – những…ấy, những…đó, những…kia
- 也許 – yěxǔ – có lẽ, e rằng, biết đâu
- 媽媽 – māmā – mẹ, má, bầm, u, bà già
- 認為 – rènwéi – cho rằng, cho là
- 今天 – jīntiān – hiện tại, hôm nay, ngày hôm nay
- 一直 – yīzhí – thẳng, luôn luôn, liên tục
- 地方 – dìfang – bản xứ, địa phương, vùng, miền
- 發生 – fāshēng – sinh ra, sản sinh, xảy ra
- 準備 – zhǔnbèi – chuẩn bị, dự định
- 爸爸 – bàba – bố, cha, ba, ông già
- 抱歉 – bàoqiàn – không phải, ân hận, có lỗi
- 只是 – zhǐshì – chỉ là, chỉ, chẳng qua là, nhưng
- 不要 – bùyào – đừng, không được, chớ
- 一點 – yī diǎn – một chút, một xíu, chút ít, chút ít
- 還是 – háishì – vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
- 而且 – érqiě – mà còn, với lại
- 意思 – yìsi – ý, ý nghĩa
- 肯定 – kěndìng – chắc chắn, khẳng định, quả quyết
- 為了 – wèile – để, vì (biểu thị mục đích)
- 那樣 – nàyàng – như vậy, như thế
- 一些 – yīxiē – một ít, một số, hơi, một chút
- 以為 – yǐwéi – tin tưởng, cho rằng
- 過來 – guòlái – đủ, quá, đến, qua đây
- 生活 – shēnghuó – cuộc sống, đời sống, sinh hoạt
- 最後 – zuìhòu – cuối cùng, sau cùng
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 101 đến 200
Đang cập nhật
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 201 đến 300
Đang cập nhật
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 301 đến 400
Đang cập nhật
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 401 đến 500
Đang cập nhật
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 501 đến 1000
Đang cập nhật
Qua bài viết, chúng ta đã khám phá 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng nên nắm vững. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách linh hoạt và tự tin hơn, mà còn là nền tảng quan trọng để tiếp tục mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để cải thiện và hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn.
Để nhận MIỄN PHÍ các tài liệu tiếng Trung hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận 7 của Trung tâm VIED Education. Liên hệ ngay chúng tôi khi bạn cần tư vấn!
TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED Education
- Trụ sở chính: 11A Hà Huy Tập, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM
- CN Hà Nội: 74 Trương Công Giai, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0833 146 146
- Email: [email protected]
- Website: https://vied.com.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vied.education
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.
- Những Câu Nói Về Hạnh Phúc Của Người Nổi Tiếng
- Chào mừng bạn đến với PRAIM – Cung cấp kiến thức và chia sẻ đam mê công nghệ
- PRAIM – Cẩm Nang Chơi Game Robbery Bob Mod Apk Unlocked Everything
- Elise mùa 13: Cách chơi, lên đồ & bảng ngọc Elise Rừng
- 12 nguyên tắc ngồi thiền đúng cách, tư thế thiền tĩnh tâm