62 lượt xem

Mã Thành Phố Vinh – Tất Cả Mã Tỉnh, Quận, Xã và Trường THPT Nghệ An 2023

Bạn đang tìm hiểu về mã tỉnh, quận, xã và trường THPT tại tỉnh Nghệ An? Đừng lo, PRAIM sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và mới nhất về mã các khu vực và trường THPT trong tỉnh Nghệ An năm 2023. Hãy cùng khám phá thông tin này ngay!

Mã tỉnh Nghệ An (năm 2023 mới nhất) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT

Tại tỉnh Nghệ An, mã tỉnh chính là số 29 và mã huyện được sắp xếp từ 00 đến 21 theo thứ tự tăng dần. Trong đó, “DTNT” đại diện cho Dân tộc nội trú. Bạn có thể xem chi tiết theo mã bằng cách truy cập vào trang web của chúng tôi.

Tỉnh Nghệ An: Mã 29

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

  • Mã Quận huyện: 00
  • Tên Quận Huyện: Sở Giáo dục và Đào tạo
  • Mã trường: 900
  • Tên trường: Quân nhân, Công an_29
  • Khu vực: KV3

Thành phố Vinh: Mã 01

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 010: THPT Nguyễn Huệ, Số 247B Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 011: THPT Hermann Gmeiner, Số 30, Đường HERMAN, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 012: PT năng khiếu TDTT Nghệ An, Số 98, Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 013: THPT DTNT, Số 2, TP Vinh, Nghệ An, KV2, DTNT
  • Khu vực 145: TC KT-KT Hồng Lam, Tp. Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 004: THPT Lê Viết Thuật, Khối 5, Phường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 002: THPT Huznh Thúc Kháng, Số 62 Lê Hồng Phong, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 003: THPT Hà Huy Tập, Số 8, Phan Bội Châu, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 005: THPT Nguyễn Trường Tộ, TP Vinh, Khối Yên Toàn, Phường Hà Huy Tập, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 006: THPT Chuyên Phan Bội Châu, Số 48, Lê Hồng Phong, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 008: THPT DTNT Tỉnh, Số 98, Mai Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An, KV2, DTNT
  • Khu vực 153: THPT Trần Đại Nghĩa, Số 83, Ngư Hải, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 007: Chuyên Toán ĐH Vinh, Đường Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 098: THPT Nguyễn Trãi, Số 9, Mai Hắc đế, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 009: THPT VTC, Số 83, Ngư Hải, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 104: TTGDTX Vinh, Phường Lê Mao, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 141: TC Nghề Kinh tế – Công nghiệp – Tiểu Thủ CN Nghệ An, Tp. Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 140: TC Nghề số 4 – Bộ Quốc phòng, Tp.Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 135: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật – Công nghiệp Vinh, Tp.Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 134: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật, Số 1, TP Vinh, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 132: CĐ Nghề Kỹ thuật Việt – Đức, Hưng Dũng, Tp. Vinh, KV2
  • Khu vực 131: CĐ Nghề Kỹ thuật – Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc, Nghi phú, Vinh, Nghệ An, KV2

Thị xã Cửa Lò: Mã 02

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 105: TTGDTX, Số 2, Thị xã Cửa Lò, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 133: CĐ Nghề Du lịch – Thương mại Nghệ An, TX Cửa Lò, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 099: THPT Cửa Lò 2, TX Cửa Lò, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 014: THPT Cửa Lò, TX Cửa Lò, Nghệ An, KV2

Huyện Quỳ Châu: Mã 03

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 016: THPT Quỳ Châu, Thị trấn Tân Lạc, Huyện Quỳ Châu, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 152: Trung tâm GDNN- GDTX Quỳ Châu, Thị trấn Tân Lạc, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 106: TTGDTX Quỳ Châu, Thị trấn Tân Lạc, Nghệ An, KV1
Xem thêm  Snowdaze Apk: Sức hút không thể cưỡng lại!

Huyện Quỳ Hợp: Mã 04

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 107: TTGDTX Quỳ Hợp, Thị trấn Quỳ Hợp, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 101: THPT Quỳ Hợp 3, Xã Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 017: THPT Quỳ Hợp 2, Xã Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 018: THPT Quỳ Hợp 1, Thị trấn Quỳ Hợp, Nghệ An, KV1

Huyện Nghĩa Đàn: Mã 05

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 108: TTGDTX Nghĩa Đàn, Thị trấn Nghĩa Đàn, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 026: THPT Cờ Đỏ, Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 024: THPT 1/5, Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn, Nghệ An, KV1

Huyện Quỳnh Lưu: Mã 06

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 029: THPT Quỳnh Lưu 1, Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 033: THPT Nguyễn Đức Mậu, Xã Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 030: THPT Quỳnh Lưu 2, Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 031: THPT Quỳnh Lưu 3, Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 032: THPT Quỳnh Lưu 4, Xã Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 035: THPT Cù Chính Lan, Xã Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 102: THPT Lý Tự Trọng, Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 109: TTGDTX Quỳnh Lưu, Thị trấn Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 138: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Nghệ An, Quỳnh Lưu, Nghệ An, KV2NT

Huyện Kỳ Sơn: Mã 07

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 037: THPT Kỳ Sơn, Thị trấn Mường xén, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 110: TTGDTX Kỳ Sơn, Thị trấn Mường Xén, Kỳ Sơn, Nghệ An, KV1

Huyện Tương Dương: Mã 08

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 040: THPT Tương Dương 2, Xã Tam Quang, Tương Dương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 111: TTGDTX Tương Dương, Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 039: THPT Tương Dương 1, Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ An, KV1

Huyện Con Cuông: Mã 09

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 043: THPT Mường Quạ, Xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 142: TC Nghề Dân tộc – Miền núi Nghệ An, Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 112: TTGDTX Con Cuông, Thị trấn Con Cuông, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 042: THPT Con Cuông, Thị trấn Con cuông, Con Cuông, Nghệ An, KV1

Huyện Tân Kỳ: Mã 10

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 044: THPT Tân Kỳ, Thị trấn Tân Kỳ, Tân Kỳ, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 047: THPT Tân Kỳ 3, Xã Tân An, Tân Kỳ, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 045: THPT Lê Lợi, Xã Nghĩa Thái, Tân Kỳ, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 113: TTGDTX Tân Kỳ, Xã Kỳ Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An, KV1

Huyện Yên Thành: Mã 11

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 100: THPT Trần Đình Phong, Xã Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 048: THPT Yên Thành 2, Xã Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 049: THPT Phan Thúc Trực, Xã Công Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 050: THPT Bắc Yên Thành, Xã Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 051: THPT Lê Doãn Nhã, Thị trấn Yên Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 052: THPT Yên Thành 3, Xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 054: THPT Phan Đăng Lưu, Thị trấn Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 127: THPT Nam Yên Thành, Xã Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 137: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Yên Thành, Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 114: TTGDTX Yên Thành, Thị trấn Yên Thành, Nghệ An, KV2NT
Xem thêm 

Huyện Diễn Châu: Mã 12

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 129: THPT Nguyễn Du, Xã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 115: TTGDTX Diễn Châu, Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 055: THPT Diễn Châu 2, Xã Diễn Hồng, Diễn châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 056: THPT Diễn Châu 3, Xã Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 057: THPT Diễn Châu 4, Xã Diễn Mỹ, Diễn châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 154: Trung tâm GDNN- GDTX Diễn Châu, Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 062: THPT Diễn Châu 5, Xã Diễn Thọ, Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 103: THPT Quang Trung, Xã Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 061: THPT Nguyễn Xuân Ôn, Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 059: THPT Ngô Trí Hoà, Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 058: THPT Nguyễn Văn Tố, Xã Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An, KV2NT

Huyện Anh Sơn: Mã 13

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 064: THPT Anh Sơn 1, Xã Thạch Sơn, Anh Sơn, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 063: THPT Anh Sơn 3, Xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 065: THPT Anh Sơn 2, Xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 116: TTGDTX Anh Sơn, Thị trấn Anh Sơn, Nghệ An, KV1

Huyện Đô Lương: Mã 14

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 067: THPT Đô Lương 3, Xã Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 069: THPT Đô Lương 2, Xã Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 117: TTGDTX Đô Lương, Xã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 068: THPT Đô Lương 1, Xã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 072: THPT Duy Tân, Xã Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 071: THPT Văn Tràng, Xã Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 139: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Đô Lương, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 128: THPT Đô Lương 4, Xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An, KV2NT

Huyện Thanh Chương: Mã 15

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 078: THPT Thanh Chương 1, Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 118: TTGDTX Thanh Chương, Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 079: THPT Đặng Thai Mai, Xã Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 076: THPT Nguyễn Cảnh Chân, Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 075: THPT Đặng Thúc Hứa, Xã Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 123: THPT Cát Ngạn, Xã Thanh liên, Thanh Chương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 074: THPT Nguyễn Sỹ Sách, Xã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 073: THPT Thanh Chương 3, Xã Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An, KV1

Huyện Nghi Lộc: Mã 16

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 126: THPT Nghi Lộc 5, Xã Nghi Lâm, Nghi lộc, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 119: TTGDTX Nghi Lộc, Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 085: THPT Nghi Lộc 4, Xã Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 084: THPT Nguyễn Thức Tự, Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 082: THPT Nghi Lộc 2, Xã Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 081: THPT Nguyễn Duy Trinh, Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 080: THPT Nghi Lộc 3, Xã Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 143: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Nghi Lộc, Nghi Lộc, Nghệ An, KV2NT
Xem thêm  Bài giải KHTN 8: Hiểu về sự nở vì nhiệt - Chân trời sáng tạo

Huyện Nam Đàn: Mã 17

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 124: THPT Mai Hắc Đế, Xã Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 087: THPT Nam Đàn 1, Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 088: THPT Nam Đàn 2, Xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 089: THPT Kim Liên, Xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 090: THPT Sào Nam, Xã Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 120: TTGDTX Nam Đàn, Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 130: Trường Quân sự Quân khu 4, Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An, KV2NT

Huyện Hưng Nguyên: Mã 18

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 094: THPT Thái Lão, Thị trấn Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 095: THPT Đinh Bạt Tụy, Xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 092: THPT Lê Hồng Phong, Xã Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 121: TTGDTX Hưng Nguyên, Thị trấn Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 093: THPT Phạm Hồng Thái, Xã Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 125: THPT Nguyễn Trường Tộ, Xã Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ An, KV2NT

Huyện Quế Phong: Mã 19

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 097: THPT Quế Phong, Thị trấn Kim Sơn, Quế Phong, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 122: TTGDTX Quế Phong, Xã Mường Nọc, Quế Phong, Nghệ An, KV1

Thị xã Thái Hoà: Mã 20

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 023: THPT Thái Hoà, Thị xã Thái Hoà, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 136: TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Miền Tây, Long Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 025: THPT Tây Hiếu, Xã Tây Hiếu, TX. Thái Hòa, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 144: TTGDTX Thái Hòa, Phường Quang Tiến, TX Thái Hòa, Nghệ An, KV1
  • Khu vực 021: THPT Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 020: THPT Sông Hiếu, TX Thái Hòa, Nghệ An, KV2

Thị xã Hoàng Mai: Mã 21

  • Mã trường: Tên trường
  • Địa chỉ: Khu vực
  • Khu vực 034: THPT Hoàng Mai, Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 027: THPT Bắc Quỳnh Lưu, Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An, KV2
  • Khu vực 151: THPT Hoàng Mai (trước năm 2013), Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 150: THPT Bắc Quỳnh Lưu (trước năm 2013), Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An, KV2NT
  • Khu vực 036: THPT Hoàng Mai 2, Phường Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ An, KV2

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Đó là toàn bộ thông tin về mã tỉnh, quận, xã và trường THPT tại tỉnh Nghệ An năm 2023. Đừng quên truy cập trang web PRAIM để cập nhật thông tin mới nhất và tìm hiểu thêm về chúng tôi.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.