150 lượt xem

Lẩu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt thăn trong, mỡ lợn, món chính, thịt bò, cá tẩm bột và khoai tây chiên, thịt ba chỉ xông khói, thịt mỡ, thịt gà tây, cá rán tẩm bột và khoai tây chiên, ba chỉ bò, thịt dê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là lẩu. Nếu bạn chưa biết lẩu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lẩu tiếng anh là gì
Lẩu tiếng anh là gì

Lẩu tiếng anh là gì

Hot pot /ˈhɒt.pɒt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Hot-pot-.mp3

Để đọc đúng lẩu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hot pot rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hot pot /ˈhɒt.pɒt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hot pot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lẩu là một món được rất nhiều người yêu thích. Lẩu thường có một nồi nước dùng được đun trên bếp và các loại thức ăn khác như rau, thịt, đậu, trứng, mọc, nấm, … sẽ được bày trên đĩa. Khi ăn thì người ăn sẽ lấy thức ăn cho vào trong nồi nước dùng, khi thức ăn chín thì gắp ra ăn ngay.
  • Hot pot cũng được ghi là hot-pot hay hotpot.
  • Từ hot pot là để chỉ chung về lẩu, còn cụ thể lẩu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm  Nâng mũi Demi 5D là gì ?
Lẩu tiếng anh là gì
Lẩu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết lẩu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt nướng
  • Cake /keɪk/: bánh ngọt
  • Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/: bánh cuốn
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
  • Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
  • Roast /rəʊst/: thịt quay
  • Beef /biːf/: thịt bò
  • Pork side /pɔːk saɪd/: thịt ba chỉ
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/: xúc xích
  • Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: bánh phô mai
  • Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
  • Ketchup /ˈketʃ.ʌp/: tương cà
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
  • Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
  • Stew fish /stjuː fɪʃ/: cá kho
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/: gà rán
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/: lạp xưởng
  • Beef rice noodles /biːf raɪs nuː.dəl/: bún bò
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/: bánh mỳ xúc xích
  • Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lẩu tiếng anh là gì thì câu trả lời là hot pot, phiên âm đọc là /ˈhɒt.pɒt/. Lưu ý là hot pot để chỉ chung về lẩu chứ không chỉ cụ thể lẩu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lẩu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hot pot trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hot pot rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hot pot chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Xem thêm  Rate là gì trên Facebook? Những từ viết tắt trên Facebook

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.