87 lượt xem

Học Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm: Bí Kíp Để Có Làn Da Tươi Tắn

Video học từ vựng tiếng trung

Bạn muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành hay luyện thi HSK? Học từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm là một lựa chọn tuyệt vời. Trong bài viết này, PRAIM sẽ tổng hợp những từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung dễ hiểu nhất để bạn bổ sung kiến thức.

1. Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm Khi Trang Điểm

1.1 Từ Vựng Tiếng Trung Về Dụng Cụ/Phụ Kiện Mỹ Phẩm Làm Đẹp

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

  • 化妆品 (huà zhuāng pǐn): Mỹ phẩm
  • 基础 (Jīchǔ): Cushion, phấn nền
  • 化妆棉 (huàzhuāng mián): Miếng bông
  • 粉扑儿 (fěnpū er): Bông phấn
  • 化装棉 (huàzhuāng mián): Bông tẩy trang
  • 日化清洁母婴 (rì huà qīngjié mǔ yīng): Sản phẩm làm sạch thông dụng
  • 眉刷 (méi shuā): Cọ lông mày
  • 眉笔 (méi bǐ): Chì kẻ mày
  • 眼线笔 (yǎnxiàn bǐ): Chì kẻ mắt
  • 睫毛膏 (jiémáo gāo): Mascara
  • 睫毛刷 (jiémáo shuā): Chuốt mi
  • 口红/唇膏 (kǒuhóng/chúngāo): Son môi
  • 唇线笔 (chún xiàn bǐ): Viền môi
  • 润唇膏/唇彩 (rùn chúngāo/chúncǎi): Bóng môi
  • 遮瑕膏/遮瑕霜 (zhēxiá gāo/zhēxiá shuāng): Kem che khuyết điểm
  • 闪粉 (shǎn fěn): Bột lấp lánh
  • 香粉盒 (xiāng fěn hé): Hộp phấn
  • 梳妆箱 (shūzhuāng xiāng): Hộp trang điểm
  • 化妆用品小镜匣 (huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá): Hộp mỹ phẩm có gương soi
  • 粉底霜 (fěndǐ shuāng): Kem nền
  • 纤容霜 (xiān róng shuāng): Kem săn chắc da
  • 眼影 (yǎnyǐng): Phấn mắt
  • 粉饼 (fěnbǐng): Phấn phủ
  • 爽身粉 (shuǎngshēn fěn): Phấn rôm
  • 香皂 (xiāngzào): Xà phòng thơm
  • 吸油纸 (xīyóu zhǐ): Giấy thấm dầu
  • 指甲钳 (zhǐjiǎ qián): Cái bấm móng tay
  • 修甲小剪刀 (xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo): Kéo nhỏ sửa móng
  • 指甲刷 (zhǐjiǎ shuā): Giũa móng
  • 洗甲水 (xǐ jiǎ shuǐ): Nước chùi móng
  • 指甲油 (zhǐjiǎ yóu): Sơn móng tay
  • 化妆水 (huà zhuāng shuǐ): Lotion
  • 爽肤水 (shuǎng fū shuǐ): Toner
  • 花露水/香水 (huālùshuǐ/xiāngshuǐ): Nước hoa
  • 香水喷射器 (xiāngshuǐ pēnshè qì): Cái bơm xịt nước hoa
  • 空气芳香剂 (kōngqì fāngxiāng jì): Nước hoa xịt phòng
  • 牙膏 (yágāo): Kem đánh răng
  • 漱口水 (shù kǒushuǐ): Nước súc miệng
Xem thêm  Học Tiếng Trung Online với PRAIM

2. Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm Khi Dưỡng Da

Học tiếng Trung tại tiệm spa

  • 美容 (měi róng): Làm đẹp
  • 做面膜 (zuò miànmó): Đắp mặt nạ
  • 护肤 (hùfū): Dưỡng da
  • 水疗 (shuǐliáo): Thủy liệu pháp
  • 泥浴 (ní yù): Tắm bùn
  • 修眉 (xiūméi): Tỉa lông mày
  • 黥嘴唇/纹唇线 (qíng zuǐ chún/wén chún xiàn): Xăm môi
  • 脱毛 (tuōmáo): Tẩy lông, cạo lông
  • 瘦身 (shòushēn): Giảm béo
  • 按摩 (ànmó): Mát xa, xoa bóp
  • 足疗 (zúliáo): Mát xa chân
  • 刮痧 (guāshā): Cạo gió, đánh gió
  • 皱纹 (zhòuwén): Nếp nhăn
  • 皱痕 (zhòu hén): Vết nhăn
  • 眼袋 (yǎndài): Túi mắt, bọng mắt
  • 雀斑 (quèbān): Tàn nhang
  • 黑眼圈 (hēi yǎnquān): Quầng thâm mắt
  • 焦灼痕 (jiāo zhuó hén): Nám da
  • 拉紧 (lā jǐn): Rạn da
  • 黑头粉刺 (hēitóu fěncì): Tàn nhang
  • 痤疮治疗 (cuóchuāng zhìliáo): Điều trị mụn trứng cá
  • 疤痕治疗 (bāhén zhìliáo): Điều trị sẹo
  • 黑点痕 (hēi diǎn hén): Tàn nhang
  • 痣 (zhì): Nốt ruồi
  • 整容 (zhěngróng): Phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình
  • 解剖 (jiě pōu): Giải phẫu
  • 审美 (shěn měi): Thẩm mỹ
  • 洗白 (xǐ bái): Tắm trắng
  • 減肥 (jiǎn féi): Giảm cân
  • 抽脂 (chōu zhī): Hút mỡ
  • 隆胸 (lóngxiōng): Nâng ngực
  • 隆鼻 (lóng bí): Nâng mũi
  • 割双眼皮 (gē shuāng yǎnpí): Cắt mí
  • 牙齿矫正 (yáchǐ jiǎozhèng): Niềng răng, kẹp răng
  • 剪甲 (jiǎn jiǎ): Làm móng
  • 甲片 (jiǎ piàn): Móng tay giả
  • 图案 (tú’àn): Mẫu vẽ
  • 画甲 (huà jiǎ): Vẽ móng
  • 涂指甲 (tú zhǐjiǎ): Sơn móng
  • 甲锉 (jiǎ cuò): Dũa móng tay
  • 指甲刀 (zhǐjiǎdāo): Bấm móng
  • 美甲 (měijiǎ): Sơn móng tay
  • 盖甲 (gài jiǎ): Đắp móng
  • 洗甲油 (xǐ jiǎyóu): Nước tẩy móng
  • 洗头 (xǐ tóu): Gội đầu
  • 烫发 (tàng fà): Uốn tóc
  • 发胶 (fà jiāo): Keo xịt tóc
  • 烘发机 (hōng fā jī): Máy sấy
  • 油蒸 (yóu zhēng): Hấp dầu
  • 伸直头发 (shēn zhí tóu fà): Duỗi tóc
Xem thêm  Tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Trung qua lăng kính PRAIM

Từ Vựng Cơ Bản Liên Quan Đến Da Mặt

a. Từ Vựng Tiếng Trung Về Da Mặt

  • 干性 (gān xìng): Khô, khô khan
  • 油性 (yóu xìng): Nhiều dầu
  • 敏感性 (mǐn gǎn xìng): Nhạy cảm

Các loại da bằng tiếng Trung

b. Mẫu Câu Về Chủ Đề Da Mặt Bằng Tiếng Trung

Câu ví dụ về da mặt bằng tiếng Trung

  • 我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。 (wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī): Da tôi sẽ khô vào mùa đông và nhờn vào mùa hè, hơn nữa còn là da nhạy cảm.
  • 干性肌肤一定要多补水保湿。 (gān xìnɡ jīfū yídìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī): Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.
  • 油性肌肤最好用清爽的产品。 (yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn): Da dầu tốt nhất nên chọn các sản phẩm tươi mát và rõ ràng.
  • 混合性肌肤要注意 T 字区域去油。 (hùn hé xìnɡ jīfū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu): Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.

Từ Vựng Tiếng Trung Liên Quan Đến Kem Dưỡng Da

Từ vựng tiếng Trung về kem dưỡng da, mặt nạ

  • 面霜 (miàn shuānɡ): Kem
  • 祛痘膏 (qū dòu gāo): Kem trị mụn
  • 奶油色黄褐斑 (Nǎiyóu sè huáng hé bān): Kem trị nám
  • 眼霜 (yǎn shuāng): Kem dưỡng mắt
  • 防晒霜 (fángshài shuāng): Kem chống nắng
  • 增湿霜 (zēng shī shuāng): Kem dưỡng ẩm
  • 奶油衬里 (Nǎiyóu chènlǐ): Kem lót
  • 美白霜 (měibái shuāng): Kem trắng da
  • 雪花膏/美容洁肤膏 (xuěhuāgāo/měiróng jié fū gāo): Kem dưỡng da
  • 日霜 (rì shuāng): Kem dưỡng da ban ngày
  • 晚霜 (wǎnshuāng): Kem dưỡng da ban đêm
  • 眼睑膏 (yǎnjiǎn gāo): Kem thoa mí mắt
  • 保湿霜 (bǎoshī shuāng): Kem giữ ẩm
  • 护手黄 (hù shǒu huáng): Kem dưỡng da tay
  • 润肤液 (rùn fū yè): Dung dịch săn da
  • 玫瑰水适合正常皮肤 (méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū): Nước hoa hồng cho da thường
  • 胶原 (jiāoyuán): Collagen
Xem thêm  Cách Học Tiếng Trung Hiệu Quả Tại Nhà

Mẫu Câu Tiếng Trung Về Chăm Sóc Da

Mẫu câu tiếng Trung về chăm sóc da

  • 夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。 (xià tiān chū mén zhù yìfánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yìtú miàn shuānɡ): Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng da mặt vào mùa đông.
  • 妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。 (mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù, suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ): Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
  • 她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。 (tā yánjiǎo de xìwén jiāshēn le, xū yào qínfū miàn mó héyǎn shuānɡ): Các nếp nhăn ở kóe mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
  • 不仅是女生,男生也要注意护肤。 (bù jǐn shì nǚshēnɡ, nánshēnɡ yě yào zhùyì hùfū): Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.

Xem thêm tin tức, bài viết, khóa học Trung Quốc tại PRAIM

Dù bạn đang học chuyên ngành, chuẩn bị luyện thi HSK hay chỉ đơn giản muốn mở rộng kiến thức về mỹ phẩm, học từ vựng tiếng Trung sẽ là bước đi vô cùng hữu ích. Cùng PRAIM trau dồi kiến thức và tự tin sải bước trên con đường mỹ phẩm.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.