Hôm nay PRAIM gửi tới các bạn 301 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản để các bạn rèn luyện nhé. Để học nói và giao tiếp tiếng Trung nhanh nhất là học và luyện theo từng câu nói. Sau đó sử dụng thường xuyên hàng ngày sẽ hình thành phản xạ và ghi nhớ được lâu dài.
Các câu đàm thoại này đều là câu đơn giản, dễ sử dụng và dễ áp dụng trong nói chuyện hàng ngày với bạn bè, người quen. Chỉ cần thuộc được 301 câu đàm thoại hoa ngữ này, bạn có thể thoải mái tự mình đi chơi vi vu Trung Quốc mà không sợ rồi.
Đừng quên học tiếp 100 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất nhé!
- 我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi
- 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý
- 我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế
- 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng
- 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa
- 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm
- 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi
- 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi
- 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy
- 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút
- 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào
- 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm
- 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ
- 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi
- 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi
- 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này
- 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý
- 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối
- 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo
- 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi
- 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy
- 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt
- 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã
- 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy
- 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn chứ
- 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao
- 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không
- 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi
- 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng
- 我会留意 / wǒ huì liú yì / Tôi sẽ lưu ý
- 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi
- 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm
- 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à
- 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình
- 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi không cố ý
- 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn
- 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí
- 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích
- 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuān / Tôi không thích
- 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có
- 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn
- V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức
- 你好 / nǐhǎo / Xin chào
- 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không
- 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng
- 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon
- 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp
- 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp
- 拜拜 / bàibài / bye bye
- 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn
Xem tiếp các câu còn lại trong bộ 301 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại trang web PRAIM nhé!
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.