Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng, trường tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung, đã tồn tại từ năm 1994. Với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và sự liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới, trường đáng tự hào với đội ngũ giảng viên có nhiều thầy cô đến từ nước ngoài. Tuy nhiên, nhiều người còn lo lắng về mức học phí của trường. Dưới đây là thông tin về mức học phí năm học 2021-2022 của Trường, mời mọi người cùng tham khảo.
1. Đại học Duy Tân học phí năm 2022 – 2023 mới nhất
Năm 2022-2023, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí tăng 10% so với năm học 2021-2022 như sau:
- Chương trình trong nước: 10.380.000 – 12.670.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Tài năng: 12.670.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU): 14.000.000 – 14.430.000 VNĐ/học kỳ.
- Dược sĩ Đại học: 18.120.000 VNĐ/học kỳ.
- Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt: 35.200.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Việt – Nhật: 17.270.000 – 19.020.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0): 35.200.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình liên kết Du học: 24.200.000 VNĐ/học kỳ.
2. Đại học Duy Tân học phí năm 2021 – 2022 mới nhất
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
- Chương trình trong nước: 9.440.000 – 11.520.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Tài năng: 11.520.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU): 12.800.000 – 13.120.000 VNĐ/học kỳ.
- Dược sĩ Đại học: 17.600.000 VNĐ/học kỳ.
- Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt: 32.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Việt – Nhật: 10.940.000 – 13.020.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0): 32.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình liên kết Du học: 22.000.000 VNĐ/học kỳ.
3. Tham khảo Đại học Duy Tân học phí năm 2020 – 2021
Dưới đây là mức học phí năm học 2020 – 2021 của trường Đại học Duy Tân:
Chương trình đào tạo | Đơn giá/tín chỉ | Học phí/học kỳ |
---|---|---|
Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng) | 625.000 | 10.000.000 |
Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí | 550.000 | 8.800.000 |
Các ngành Du lịch | 720.000 | 11.520.000 |
Dược sỹ | 950.000 | 15.200.000 |
Bác sĩ đa khoa | 1.875.000 | 30.000.000 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 1.875.000 | 30.000.000 |
Chương trình Tài năng | 720.000 | 11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến | ||
Chương trình hợp tác với CMU | 720.000 | 11.520.000 |
Chương trình hợp tác với CSU | 600.000 | 9.600.000 |
Chương trình hợp tác với PNU | 686.000 | 10.960.000 |
Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch) | 780.000 | 12.480.000 |
Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch) | 810.000 | 12.960.000 |
Chương trình Du học | 1+1+2, 3+1, 2+2 | 22.000.000 |
Troy | 29.375.000 |
4. Tham khảo Đại học Duy Tân học phí năm 2019 – 2020
Dưới đây là mức học phí năm học 2019 – 2020 của trường Đại học Duy Tân:
STT | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ (VNĐ/ kỳ) |
---|---|---|
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 8.800.000 |
2 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 8.800.000 |
3 | Ngành An toàn Thông tin | 8.800.000 |
4 | Ngành Hệ thống thông tin Quản lý | 8.800.000 |
5 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 8.800.000 |
6 | Ngành Quản trị kinh doanh | 8.800.000 |
7 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 8.800.000 |
8 | Ngành Kế toán | 8.800.000 |
9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 8.800.000 |
10 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 8.800.000 |
11 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8.800.000 |
12 | Ngành Công nghệ thực phẩm | 8.800.000 |
13 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 8.800.000 |
14 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 8.800.000 |
15 | Ngành Điều dưỡng | 8.800.000 |
16 | Ngành Dược | 15.200.000 |
17 | Ngành Y Đa khoa | 26.000.000 |
18 | Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 26.000.000 |
19 | Ngành Văn học | 8.800.000 |
20 | Ngành Việt Nam học | 8.800.000 |
21 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | 8.800.000 |
22 | Ngành Quan hệ quốc tế | 8.800.000 |
23 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 8.800.000 |
24 | Ngành Kiến trúc | 8.800.000 |
25 | Ngành Luật kinh tế | 8.800.000 |
26 | Ngành Luật | 8.800.000 |
27 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 8.800.000 |
28 | Ngành Công nghệ Sinh học | 8.800.000 |
—– | ———————————————— | —————— |
Chương trình tiên tiến và quốc tế | ||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 9.600.000 – 12.600.000 |
2 | Ngành An toàn Thông tin | |
3 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý | |
4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
5 | Ngành Quản trị Kinh doanh | |
6 | Ngành Tài chính-Ngân hành | |
7 | Ngành Kế toán | |
8 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | |
10 | Ngành Kiến trúc | |
—– | ———————————————— | —————— |
Chương trình tài năng | 8.800.000 | |
Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ | 29.300.000 | |
Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada) | 22.000.000 | |
Chương trình hợp tác Việt – Nhật | 10.300.000 |
5. Cách thức tuyển sinh của Trường Đại học Duy Tân năm 2021
Năm 2021, Trường Đại Học Duy Tân tuyển sinh theo 3 hình thức, bao gồm:
5.1. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của nhà trường, bao gồm:
- Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi từ các trường Chuyên của thành phố trực thuộc trung ương, tỉnh.
- Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) đạt từ 24 điểm trở lên.
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích các cuộc thi Olympic, Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia, đạt giải Khuyến khích, Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Olympic, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và có điểm học bạ theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
5.2. Xét kết quả kỳ thi THPT
- Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
5.3. Xét học bạ
- Áp dụng cho tất cả các ngành ngoại trừ ngành BÁC SĨ ĐA KHOA và BÁC SĨ RĂNG – HÀM – MẶT.
- Các ngành có tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
- Ngành Điều dưỡng có tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Kha trở lên).
- Ngành Dược có tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên).
Đại học Duy Tân Đà Nẵng là một trường đại học uy tín với mức học phí cạnh tranh. Nếu bạn quan tâm đến việc nâng cao kiến thức và chuẩn bị cho tương lai sự nghiệp, hãy tham khảo trang web PRAIM để biết thêm thông tin chi tiết về trường Đại học Duy Tân.
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.
- Tông thư “Totum Amoris Est – Tất cả thuộc về tình yêu” của Đức Thánh Cha Phanxicô về thánh Phanxicô Salê
- 6 cách tẩy vết rượu vang bị dính trên áo trắng hiệu quả nhất
- Vào phủ Chúa Trịnh – tác giả, nội dung, bố cục, tóm tắt, dàn ý
- Thực Hành Tiếng Việt 7 Trang 95
- Thermoplastic là gì? Thermoplastic trong công nghệ in 3D