Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU – UED) là một trong những trường đại học uy tín tại Việt Nam. Với chất lượng giáo dục hàng đầu và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trường đã và đang đào tạo hàng ngàn sinh viên trở thành những chuyên gia giáo dục tài năng.
Tuyển sinh năm 2023 (Dự kiến)
Thông tin chung
-
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển đợt bổ sung khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.
-
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
-
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước và quốc tế.
-
Phương thức tuyển sinh:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
- Thí sinh đạt kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT năm 2023 từ 80/150 điểm trở lên.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level) hoặc kỳ thi chuẩn hóa SAT (Hoa Kỳ) hoặc ACT (American College Testing).
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng yêu cầu quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và kết quả thi còn lại đạt điểm từ 14 đến 16 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023.
-
Học phí:
- Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
- Sinh viên các ngành khác trả học phí theo số tín chỉ học trong mỗi học kỳ, theo quy định của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Các ngành tuyển sinh
Tên nhóm ngành | Ngành học | Mã nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|---|
Sư phạm Toán | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
50 | ||
Sư phạm Vật lý | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20 | ||
Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20 | ||
Sư phạm Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20 | ||
Sư phạm Ngữ Văn | Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
50 | ||
Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) | 80 | ||
Quản trị trường học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 120 | ||
Quản trị công nghệ giáo dục | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 120 | ||
Quản trị chất lượng giáo dục | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 120 | ||
Tham vấn học đường | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 120 | ||
Khoa học giáo dục | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 120 |
Điểm trúng tuyển các năm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
---|---|---|---|---|---|---|
Sư phạm Toán | 18 | 19.50 | 22.75 | 25.65 | 25.55 | 25.58 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 19.50 | 22.75 | 25.65 | 25.55 | 25.58 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 19.50 | 22.75 | 25.65 | 25.55 | 25.58 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 19.50 | 22.75 | 25.65 | 25.55 | 25.58 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.25 | 22 | 23.3 | 26.55 | 28.00 | 27.17 |
Sư phạm Lịch sử | 20.25 | 22 | 23.3 | 26.55 | 28.00 | 27.17 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19.50 | 22.75 | 25.65 | 25.55 | 25.58 | – |
Quản trị trường học | 16 | 16 | 17 | 20.25 | 20.75 | 20.50 |
Quản trị công nghệ giáo dục | 16 | 17 | 20.25 | 20.75 | 20.50 | – |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | 17 | 20.25 | 20.75 | 20.50 | – |
Tham vấn học đường | 16 | 17 | 20.25 | 20.75 | 20.50 | – |
Khoa học giáo dục | 16 | 17 | 20.25 | 20.75 | 20.50 | – |
Một số hình ảnh
Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Sinh viên Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Thư viện Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Hãy tìm hiểu thêm về PRAIM tại đây
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.