73 lượt xem

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 cho sự thành công học tập của con bạn!

download bai tap toan lop 1 co ban 1

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 đã sẵn sàng để giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kiến thức toán học. Với các dạng bài toán cơ bản, bộ tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức cần thiết cho lớp 1.

Tài liệu Toán lớp 1

  • Toán lớp 1 Cánh diều MỚI
  • Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống Mới
  • Toán lớp 1
  • Giải Toán lớp 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Lý thuyết Toán lớp 1
  • Toán Song Ngữ Lớp 1
  • Toán Lớp 1 Nâng Cao
  • Trắc nghiệm Toán lớp 1 Online

Bài tập cuối tuần lớp 1

  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

A. Các dạng Toán lớp 1

Chuyên đề 1: SO SÁNH

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 23 … 13 … 43 … 35 … 25 … 25 … 42 … 31 … 52 … 54 … 14 … 44 … 35 … 52 … 33 …. 51 …. 43 …. 1

Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 …. 25 … 62 … 07 …. 40 …. 18 … 58 …. 88 … 77 …. 90 …. 29 … 96 …. 86 …. 52 …. 69 …. 59 …. 89 …. 97 …. 77 …. 1010 …. 810 … 6

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5
6 < …… < 8
6 > … > 4
10 > … > 8
8 > … > 6
5 < … < 7
4 < ….. < 6
1 < … < 3
3 > … > 1
0 < ….. < 2
9 > … > 7
8 < … < 10
6 > ….. > 4
2 < … < 4
5 > … > 3

*Bài 4 . Số?**
7 < ………. > 8
1 81 > …..
4 < …..6 > …..
8 < …..7 > …..
9 > …..5 > …..
8 = ………. < 3….. < 8….. < 4….. < 29 > ….

Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
10 ….12
13 … 8
3 … 1613 … 167 … 1215 … 215 … 192 … 131 … 1512 … 159 … 1114 … 1414 … 1315 … 512 … 318 …. 1511 …. 43 …. 11

Xem thêm  [StemCo Spring 2023] Đăng nhập và Hướng dẫn thi kỳ Mùa Xuân Kỳ thi Olympic Toán-Khoa học quốc tế StemCo

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13 < … < 15
16 < …… < 18
16 > … > 14
20 > … > 18
18 > … > 16
15 < … < 17
14 < ….. < 16
11 < … < 13
13 > … > 11
10 < ….. < 12
19 > … > 17
18 < … < 15
16 > ….. > 14
12 < … < 14
15 > … > 13

Bài 7: > , < , =
16……18
19………..18
14 ……….17
20……………10
16……….15
20……15
13…………..15
10………….6
15……………18
14……….13
11………..14
8………….10
5………….15
13…………….14
12………..12
12…………10
9 ………….12
18……….12
7…………….11
0 ………….10

Bài 8. Số?
17 < ………. > 18
11 > …..14 < …..
16 > …..18 < …..
17 > …..19 < …..
15 > …..18 < ….

Bài 9. < , > , =
3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9

Bài 10. > , =, < ?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3

Bài 11.: > , < , = ?
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

Bài 13: Dấu <, =, >
10 … 10 + 3
11 + 2…. 2 + 11
9 … 10 + 9
10 … 10 + 0
17 – 4 … 14 – 3
18 – 4 … 12
15 … 15 – 1
17 + 1… 17 + 2
12+ 5 … 16
16 … 19 – 3
15 – 4 … 10 + 1
19 – 3 … 11

Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:

Bài 1. Số?
1, 5, 9, 8, 2, 10, 12, 5, 19, 20, 18, 12

Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………

Bài 3: Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………..
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………

Bài 4: Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………….
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………

Bài 5: Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………
Xem thêm  Mùa hè kỳ thú VioEdu 2022 - Cuộc đua trí tuệ hấp dẫn cho học sinh

Bài 6: Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………

Bài 7: Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………….
Từ lớn đến bé: …………………………………….

Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất

Bài 1

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 2

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Chuyên đề 4: Các phép tính

Bài 1. Tính.
3 – 1 = …..
0 + 5 = ….
1 + 1 + 3 = ….
2 + 3 = ….
3 – 2 = ….
2 + 2 + 1 = ….
1 + 4 = ….
4 + 0 = ….
3 + 1 + 0 = ….

Bài 2. Tính:
3 + 3 – 2 =……..
6 – 1 + 0 =……..
5 – 2 + 3 =…….
2 + 4 – 1 =……..
5 – 0 + 1 =……..
5 + 0 – 4 =……
4 + 3 – 5 = …..
2 + 6 – 3 = …..
7 – 2 + 3 = …..
6 – 4 + 2 = …..
8 – 6 + 3 = …..
4 + 2 + 3 = ….
3 + 2 + 4 = ….
9 – 4 + 5 = ….
10 – 8 + 6 = ….
5 + 5 – 3 = ….
9 + 1 – 7 = ….
10 – 6 + 4 = ….

Bài 3. Số?
5 – 3 = 1 + ……
6 – 3 = …….+ 0
3 – 1 = 0 + …….
6 – 2 = …… + 2
…. – 2 = 4 – 1
4 + 2 = ….. + 0

Bài 4. Số?
….. + 5 = 8
7 – 3 = ……
7 – …. = 6
…. + 1 = 8
6 + …. = 7
2 + ….. = 7

Bài 5: Số?
18 = … + 3
19 = 17 + ….
17 = 14 + ….
15 = …. + 13
19 = … + 15
16 = 11 + ….

Bài 6. Điền số?
…. = 17 + 3
18 = 13 + ….
19 = …. + 2
10 = …. + 4
10 – … = 2
… + 2 = 2 + 8

Bài 7.: > , < , =
16……18
19………..18
14 ……….17
20……………10
16……….15
20……15
13…………..15
10………….6
15……………18
14……….13
11………..14
8………….10
5………….15
13…………….14
12………..12
12…………10
9 ………….12
18……….12
7…………….11
0 ………….10

Bài 8. Số?
17 < …….. > 18
11 > …..14 < …..
16 > …..18 < …..
17 > …..19 < …..
15 > …..18 < ….

Bài 9. < , > , = ?
3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9

Bài 10. > , =, < ?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3

Bài 11.: > , < , =?
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

Bài 13: Dấu <, =, >
10 … 10 + 3
11 + 2…. 2 + 11
9 … 10 + 9
10 … 10 + 0
17 – 4 … 14 – 3
18 – 4 … 12
15 … 15 – 1
17 + 1… 17 + 2
12+ 5 … 16
16 … 19 – 3
15 – 4 … 10 + 1
19 – 3 … 11

Xem thêm  15 Câu hỏi vòng Tự luyện cho học sinh lớp Ba

Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn

Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 6 quyển vở.
Mua thêm: 2 quyển vở.
Có tất cả: ….. quyển vở?

Bài 2. Viết phép tính thích hợp.
a) Có:12 cái kẹo
Thêm: 3 cái kẹo
Có tất cả: …. cái kẹo?

b) Có: 9 con lợn
Bán: 6 con lợn
Còn lại: ….. con lợn?

Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
a, Có: 6 quả cam
Cho đi: 3 quả cam
Tất cả có: …. quả cam?

Có: 10 cái kẹo
Đã ăn: 4 cái kẹo
Còn lại: ….. cái kẹo?

Bài 4: Bóng xanh: 10 quả……………
Bóng đỏ: 8 quả……………
Tất cả: ……quả……………

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa

Bài 6: Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại ….. cái kẹo?

Bài 7. Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?

Bài 8. Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?

Bài 9. < , =, > ?
3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9

Bài 10. > , =, < ?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3

Bài 11. > , < , =?
Bài 12. > , < , =?

Bài 13. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
2 … 3 + 3
5 … 3 + 2
6 … 4 + 1
7 … 1 + 5
6 + 1 … 3 + 5
2 + 3 … 4 + 2

Bài 14. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………….. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………

Bài 15: Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5
8 – … = 8
3 + 5 … 9 – 1
10 – 6 + … = 6

Các bậc phụ huynh nên có kế hoạch dạy con các kỹ năng học toán lớp 1. Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 từ PRAIM đã sẵn sàng để giúp con bạn ôn tập và rèn luyện kiến thức toán học từ cơ bản đến nâng cao. Dễ dàng tải xuống và in ra, các bài tập sẽ giúp con trở thành nhà toán học giỏi!

Đừng quên ghé thăm PRAIM để tìm hiểu thêm các khóa học Toán trực tuyến và tài liệu học tập khác dành cho học sinh lớp 1.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.