40 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học trong bài, định hướng phương pháp giải các bài tập cụ thể. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải Toán 8. Sau đây là nội dung đề thi, mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để rút gọn được biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
3
2,0đ
20%
2. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được khai triển hằng đẳng thức
Vận dụng hằng đẳng thức để tính được giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
4
1,0đ
10%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử
Biết vận dụng PTĐT thành nhân tử để chứng minh chia hết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
4
3,0đ
30%
4. Chia đa thức
Nhận biết đa thức A chia hết cho đơn thức B
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0.5đ
5%
5. Trục đối xứng, tâm đối xứng
Biết trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình (tứ giác)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang.
Biết thế nào là hình thang cân, tổng các góc trong một tứ giác
Nhận biết và tính được độ dài đường trung bình của tam giác, hình thang
Vẽ hình đúng và chứng minh được đoạn thẳng song song
Chứng minh được tứ giác là hình bình hành
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
1
0.5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
7
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
2,5đ
25%
6
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
4,5đ
45%
2
1,0đ
10%
22
10đ
100%
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm
Câu 1. Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4xy
B. 6×3
C. x5
D. 4×2
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y
B. 3y
C. xy
D. 3
Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2+ x – 6.
B.x2+ x + 6.
C. x2 – x – 6 .
D. x2 – x + 6 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là
A. 0
B. 1
C. 4043
D. 2022
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
A. (a + b)(a- b)
B. a2 +2ab + b2
C. a2 – 2ab + b2
D. (a – b)(a- b)
Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
A. 5(x – 0)
B. 5(x – 5)
C. 5x
D. 5(x – 1)
Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng:
A. 6x + 3
B. 6×2 + 3x
C. 6×2 + 3
D. 5×2 + 3x
Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại vật. Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C
A. AC
B. DE
C. AB
D. BC
Câu 10. Giá trị của biểu thức x3 + 3×2 + 3x + 1 tại x = 19 là:
A. 8000
B. 6000
C. 80
D. 60
Câu 11. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc vuông
B. có hai cạnh bên bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau
D. có hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 12. Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào?
A. Đặt nhân tử chung
B. Nhóm hạng tử
C. Dùng hằng đẳng thức
D. Phối hợp nhiều phương pháp
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A.1800
B.3600
C.900
D. 7200
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 7cm
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng?
A. Tứ giác
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thang cân
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng?
A. Tam giác đều
B. Đường tròn
C. Hình bình hành
D. Hình thang cân
Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2×2 + 6x
b. x4 + 3×3 + x + 3
c. 64 – x2 – y2 + 2xy
Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chứng minh DE IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Câu 4. (0,5 đ) Chứng minh rằng 9 – (1 + 4k)2chia hết cho 8 với mọi số nguyên
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8 số 1
TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
A
C
A
D
B
B
A
C
C
B
C
B
D
Xem đáp án phần tự luận trong file tải về
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 số 2
Câu 1 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị của x, biết:
Câu 3 (2 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
Câu 4 (1 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 5 (2 điểm) Cho hình thang ABDC (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với hai đáy cắt BC theo thứ tự E và F. Chứng minh rằng:
a. BE = EF = FD
b. Cho CD = 8cm, ME = 6cm. Tính độ dài AB và FN
Câu 6 (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8 đề 2
Câu 1:
a.
b.
c.
d.
Câu 2:
a.
Suy ra x = 0, x = 4, x = -4
b.
Suy ra x = 0 hoặc x = -2
Câu 3:
a.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
b.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
Câu 4:
Do
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4 khi và chỉ khi x = 7 và y = 1
Câu 5:
a. Ta có ABCD là hình thang AB // CD
Ta có AB // CD, FN // CD suy ra AB // NF
Vậy ABFN là hình thang
Xét hình thang ABFN có ME // NF, ME = NF nên ME là đường trung bình của hình thang ABFN
Suy ra BE = EF
Xét tương tự với hình thang MEDC ta suy ra EF = FD
Ta có điều phải chứng minh
b. Theo chứng minh trên ta có
Ta lại có:
Câu 6:
Mặt khác với mọi số dương x, y nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 khi x = y = z
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 tải nhiều nhất
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 năm 2022 – 2023 Tất cả các môn
- 42 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2022 – 2023 Đề 1
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2022 – 2023 Đề 2
- Bộ Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2022 – 2023 có đáp án
- 10 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Hóa năm 2022 – 2023 Có đáp án
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Anh năm 2022 – 2023
- 5 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022
- Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 8 năm 2022 – 2023 có đáp án
–
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Toán được VnDoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với 42 đề thi này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình ôn tập, rèn luyện thêm tại nhà, tích lũy thêm kỹ năng giải đề thi từ đó biết cách phân bổ đề thi một cách hợp lý. Chúc các em học tốt, dưới đây là một số đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán mới nhất, các em cùng tham khảo nhé:
- Đề cương ôn thi giữa kì 1 Toán 8 trường Nguyễn Tất Thành, Hà Nội năm 2022 – 2023
- Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 có đáp án
- Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – Đề 2
- Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 có đáp án
Ngoài 42 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán, mời các bạn tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.
- 28 bài văn tả cảnh lớp 5 chọn lọc
- 18 cách tăng follow TikTok, hack tim TikTok cực đơn giản lại miễn phí
- Văn mẫu bài tập làm văn số 6 đề 5 – Lập luận giải thích lớp 7
- Từ điển Lạc Việt 2022: Tra từ đơn giản, nhanh chóng và chính xác
- KÍ TỰ ĐẶC BIỆT FF (Free Fire) 2023 – Tools tạo tên trong game Free Fire