Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 Năm 2018 – 2019 Theo Thông Tư 22
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 – 2019 có ma trận và đáp án là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Đề 1
Ma Trận Câu Hỏi Đề Kiểm Tra Môn Toán Cuối Học Kì I Lớp 2
Chủ đề
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng)
Mức 4
(Vận dụng nâng cao)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
3
1
2
2
08
Số điểm
1.5
1
3
3
Tỉ lệ %
15%
10%
30%
30%
2. Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
1
Tỉ lệ %
5%
10%
Tổng số câu
4
1
2
2
1
4
3
2
1
10
Tổng số điểm
2
4
3
1
10
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT ……………………
Trường Tiểu học: ……………………………….
Họ và tên:………………………………..
Phân trường:……………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán lớp 2
Thời gian: 60 phút
Điểm
…………………………….
Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 – 7 B. 13 – 6 C. 13 – 5 D. 13 – 4
Câu 3: “Năm mươi lăm đề – xi – mét” viết là:
A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Cho các điểm sau:
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 – 24 d, 100 – 64
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền dấu > < =
30 – 10 …….. 10 35 + 5 ……… 38
60 + 20 ………79 9 + 51 ……..70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
Đáp án đề 1
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ)
C. 87
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ)
A. 13 – 7
Câu 3: “Năm mươi lăm đề – xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ)
D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ)
B. Ngày 27
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ)
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ)
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
x = 71 – 45 x = 90 – 37
x = 26 x = 53
Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0, 5 điểm)
84 – 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm)
Đáp số: 66 cái ghế (0, 5 điểm)
Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ)
30 – 10 > 10 35 + 5 = 38
60 + 20 > 79 9 + 51 < 70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác
(M4 – 1đ)
(HS có thể kẻ theo cách khác để được hình có ba hình tứ giác.)
Đề 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2018 – 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ)
Số câu
2
1
1
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Toán có lời văn
Số câu
1
Số điểm
1,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
1
1
6
4
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
7
Câu số
1,2
7,8
3,9
6
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
1
Câu số
04
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
5
4
Toán có lời văn
Số câu
01
1
Câu số
10
Tổng số câu
3
2
2
1
10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Đề tham khảo)MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:*
**Câu 1**: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 …. 8+ 7
A. < B. > C. = D. +
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số? ….. – 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số? (m1)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình bên dưới có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính: 36 + 14 – 28 là:
A. 50 B. 8 C. 22
Câu 7: Tính
9 + 6 = ………. 9 + 5 + 1 = ………..
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M 2)
a) 26 + 29
b) 41 – 27
Câu 9: Tìm x
a) x + 18 = 60
b) x – 29 = 34
Câu 10: Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Đáp án đề 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
C. 99
Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7 + 8 = 8+ 7
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
C. 100
Câu 4: Số?
1 giờ chiều hay …..giờ
B. 13
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
C. 3
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác
II. Phần tự luận
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 – 24 d, 100 – 64
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đáp số:
a) 91 b) 100 c) 56 d) 72
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8: Đáp số:
a) 54 + 17 b) 36 + 24
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng có 100 xe đạp, sau nhiều ngày bán cửa hàng còn lại 65 xe đạp. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 10: Bạn Mỹ cân nặng 34kg, như vậy là bạn Mỹ cân nặng hơn bạn Bắc 6kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tham khảo: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 – 2019
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.