111 lượt xem

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án) được tải nhiều nhất, bao gồm ma trận đề thi, đề thi có kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Do nội dung đề thi quá dài, không thể show hết trong bài viết, mời thầy cô và các em tải file về máy để xem đầy đủ Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án.

  • Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức

1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Nội dung kiến thứcSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức.

Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng

Số câu

1

1

1

2

1

2

3

Số điểm

1,0

Xem thêm 

1,0

1,0

2,0

1,0

2,0

3,0

2. Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo khối lượng

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.

Số câu

2

1

Số điểm

2,0

1,0

4. Giải bài toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

2

Số điểm

1,0

3,0

Tổng

Số câu

2

1

3

2

1

1

6

4

Số điểm

2,0

1,0

3,0

2,0

1,0

1,0

6,0

4,0

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024Môn: Toán 4 – Thời gian: 40ph

Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a) Số 91 175 264 đọc là: ……………………………………………………………………………………..

B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ……………………….

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:

A. 500000B. 50000C. 5000D. 500

b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:

A. 3852B. 15407C. 14408D. 15408

Câu 3: (1 điểm)Cho hình vuông như hình vẽ bên

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2021-2022 (Kèm đáp án)

a. Cạnh AB song song với cạnh ……..

Cạnh AB song song với cạnh ………………

b. Diện tích hình vuông ABCD là: …………………..

Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18B. 120C. 180D. 210

Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜

Xem thêm  Số Căn cước công dân và số Chứng minh nhân dân là gì?

b) 7 km 15m = 7250m ⬜

Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:

A. 36mB. 36dmC. 36cmD. 36mm

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 520255 + 367808

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

b. 792982 – 456705

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

c. 3124 x 125

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

d. 86472 : 24

……………………….

………………………

………………………

………………………

……………………….

Câu 8: (1 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .

b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820

Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408

Câu 3 (1 điểm)

a) – Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm

– Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm

b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120

Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Xem thêm  TOP 10 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

a) Đúng

b) Sai

Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm

Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a) 420254 + 367809 = 788063

b) 792981 – 456705 = 336276

c) 3124 x 125 = 390500

d) 86472 : 24 = 3603

Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Câu 9 (1 điểm).

Học sinh vẽ sơ đồ

Bài giải:

Số học sinh nam là: (0,2 điểm)

(674 – 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)

Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)

290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)

Đáp số: Nam: 290 học sinh;

Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)

(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).

Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)

26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1

= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)

= 26 x 100 = 2600

3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2

de thi hoc ki 1 mon toan lop 4 1

4. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3

2

5. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4

4

6. Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 có đáp án số 5

4

7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 6

5

8. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 7

6

Thầy cô và các em học sinh tải file đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án về máy để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.