370 lượt xem

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 sách “Chân trời sáng tạo”

đề thi toán lớp 2 học kì 2 chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 sách “Chân trời sáng tạo” gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27. Đây là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với bộ đề thi này, các em học sinh lớp 2 có thể luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022-2023 và đạt kết quả cao. Ngoài ra, cũng có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt 2. Chi tiết và miễn phí tải đề thi tại PRAIM.

Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.

Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)

45 : 5 = 9

A. Số bị chia là: 45
B. Số bị chia là: 5
C. Số bị chia là: 9

Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?

Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)

Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm)

Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)

Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm)

A. 120 cm
B. 130 cm
C. 140 cm
D. 150 cm

II: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)

Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)

Xem thêm  CryptoTab Browser Pro Apk

Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm

Câu 1 (M1)
Câu 2 (M1)
Câu 3 (M1)
Câu 4 (M2)
Câu 5 (M2)
Câu 6 (M2)
Đáp án
A
B
B
C
A
B

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)
Bài giải
Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)

Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Mạch KT – KN
Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2
1
2
1
Câu số
1,2
7
1,2
7
Thành tố năng lực
TDTH
GQVĐ MHH
TDTH
GQVĐ
GTTH
Đại lượng, đo đại lượng
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2
0,5
2
0,5
Câu số
3,6
10
3,6
10
Thành tố năng lực
TDTH GQVĐ
TDTH
GQVĐ
MHH
GTTH
Yếu tố xác xuất, thống kê
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
4
4
Thành tố năng lực
TDTH
GQVĐ MHH
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
5
Thành tố năng lực
TDTH
GQVĐ MHH
Giải toán có lời văn
Số câu
2
2
Số điểm
2,5
2,5
Câu số
8,9
8,9
Thành tố năng lực
TDTH
GQVĐ
GTTH

Tổng cộng
Số câu
5
1
3
1
6
4
Số điểm
5
1
3,5
0,5
6
4

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Trường:……………………..

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ………
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: …………………………….

Câu 4:
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

Xem thêm  Tài liệu Giáo dục địa Phương Lớp 6

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
a. 67 – 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 – 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)
Câu 7
……… ×……… = …………………

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 x 4
7 x 3 ……. 9 x 2

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

  • Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
  • Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4– a) Mỗi ý đúng 0,25đ

  • 6 tam giác (0,5đ)
  • 11 đoạn thẳng
  • b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

  • Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

  • Điền từ: Chắc chắn
  • Điền từ: Không thể
  • Điền từ: Có thể

Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng >, < (0,5đ)
18 : 2 < 6 x 4
7 x 3 > 9 x 2

Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Số câu
3
3
2
1
1
5
5
Câu số
1(a; b; d)
2; 5
1(c),3
6
9
Số điểm
1,5đ
2,5đ
1,5đ

0,5đ


YẾU TỐ HÌNH HỌC
Số câu
1
2
3
Câu số
4(b)
4(a);7
Số điểm
0,5đ

1,5
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Số câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tổng
Số câu
3
4
2
2
3
5
9
Số điểm
1,5

1,5
2,5đ
1,5đ

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số 500 là:
A. 499
B. 489
C. 509
D. 501

Câu 2: Số 867 được viết thành:
A. 8 + 6 + 7
B. 800 + 60 + 7
C. 800 + 70 + 6
D. 800 + 6 + 7

Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 319 + 215
B. 726 – 218
C. 164 + 721
D. 681 – 80

Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:
A. 7 x 10 = 70
B. 10 + 7 = 17
C. 10 x 7 = 70
D. 10 – 7 = 3

Câu 5: Số ?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác

Xem thêm  Tool Hack Tài Xỉu Miễn Phí

Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?
A. 150 m
B. 9 m
C. 20 m
D. 15m

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:
784 – 99
237 + 43
643 – 90
348 + 67

Câu 2: Tính:
785 – 670 + 195
457 m + 150 m – 322 m

Câu 3: Số?
2 x … = 18
5 x …= 35
…: 5 = 9
…: 2 = 5

Câu 4: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 350km. Cả gia đình còn cách quê nhà 90 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

  • Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
  • Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 5: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 6: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 7: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 8: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 9: Phần viết bài cần kiểm tra

Câu 10: Phần viết bài cần kiểm tra

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10
B. 8
C. 6
D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <
B. >
C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 – 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 3: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 4: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1: Ý A: Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12.

Câu 2: Ý C: 6

Câu 3: Ý <

Câu 4: Ý A: 7 x 10 = 70

Câu 5: Ý B: 15kg

Câu 6: Ý A: 2 và 3

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.