Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Cánh diều
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
4 + 2 = ….
6 – 5 = ….
2 + 7 = ….
10 – 0 = …..
6 + 1 = ….
9 – 5 = ….
2 + 5 = ….
4 + 4 = ….
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có:
….hình chữ nhật
….hình tròn
….hình vuông
Bài 4: Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5
7 … 4 = 3
2 …. 2 = 4
1 …. 7 = 8
9 … 2 = 7
5 …. 1 = 6
Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
Bài 2:
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 – 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 – 2 = 7 5 + 1 = 6
Bài 5:
1 + 2 = 3
7 – 3 = 4
4 + 5 = 9
2 + 6 = 8
10 – 0 = 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 2)
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = ….
3 + 5 = ….
1 + 7 = ….
9 – 1 = …..
2 + 3 = ….
6 – 1 = ….
9 – 4 = ….
7 – 2 = …..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7
…. + 2 = 4
9 – …. = 6
1 + …. = 5
6 – …. = 3
1 + … = 1
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 – 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. □+4=7
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
□ 2 + 2 = 4
□ 2 – 1 = 1
□ 2 + 3 = 8
□ 4 – 2 = 3
Bài 5: 5 + 0 – 1 =?
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 8: Tính:
9 + 0 = 8 – 2 =
7 + 3 = 0 – 0 =
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Bài 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) 3 + 4 = 7
Chọn A.
b) 8 < 9
Chọn B.
Bài 4:
Bài 5:
5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4
Chọn A.
Bài 6:
Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật.
Bài 7:
II. TỰ LUẬN
Bài 8:
9 + 0 = 9
8 – 2 = 6
7 + 3 = 10
10 – 0 = 10
Bài 9:
9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 4)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7
6 …. 2
4 …. 4
1 + 2 …. 4 – 2
3 + 5 …. 9 – 4
3 + 1 …. 5 + 2
Bài 2: Tính:
2 + 5 = ….
3 + 4 = ….
1 + 1 = ….
6 + 2 = ….
9 – 3 = ….
8 – 5 = ….
7 – 1 = ….
6 – 4 = ….
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2
5 … 3 = 2
1 …. 7 = 8
5 … 4 = 1
5 … 4 = 9
6 …. 2 = 4
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
3 < 7
6 > 2
4 = 4
1 + 2 > 4 – 2
3 + 5 > 9 – 4
3 + 1 < 5 + 2
Bài 2:
2 + 5 = 7
3 + 4 = 7
1 + 1 = 2
6 + 2 = 8
9 – 3 = 6
8 – 5 = 3
7 – 1 = 6
6 – 4 = 2
Bài 3:
Bài 4:
1 + 1 = 2
5 – 3 = 2
1 + 7 = 8
5 – 4 = 1
5 + 4 = 9
6 – 2 = 4
Bài 5:
Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 5)
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:
A. 0
B. 8
C. 1
D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Tính
Câu 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 3 …. 9
4 + 6 …. 6 + 1
7 + 2….. 5 + 4
2 + 4 …. 4 + 2
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: …quả chanh?
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
1. b 2. a 3. d 4. b 5. b
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Câu 2 (1 điểm):
4 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 1
7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3 (1 điểm):
5 + 4 = 9 10 – 8 = 2
4 + 4 = 8 7 – 3 = 4
Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: … quả chanh?
8
–
2
=
6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 6)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ….
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ……. 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 – … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có hình vuông.
– Hình bên có hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
B, C
B
A
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6.
Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có 2 hình vuông.
– Hình bên có 5 hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
2 + 6 = 8
10 – 2 = 8
Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 7)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số điền vào chỗ chấm là: 2 , … , … , 5, …. , 7
A. 3, 4, 5
B. 3, 4, 6
C. 5, 6, 7
D. 3, 4, 7
Câu 2. Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 5, 8, 6, 10, 3
B. 5, 10, 6, 8, 3
C. 3, 5, 6, 8, 10
D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3. Kết quả của phép tính 7 + 3 là
A. 8
B. 9
C. 10
D.6
Câu 4. Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là
A. 0
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 5. Cho: 7 + 2 =
Số điền vào ô trống là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là
A. 6
B. 7
C. 10
D. 9
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính
10 – 2 3 + 6
9 – 5 7 + 3
Câu 2.
Có . . . . hình tam giác
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 … 4 + 4 5 + 2 … 3 + 5
8 … 10 – 3 6 + 2 … 5 + 4
Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
B
C
C
A
C
A
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2.
Có 6 hình tam giác
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm”
9 > 4 + 4 5 + 2 < 3 + 5
8 > 10 – 3 6 + 2 < 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học …
Môn: Toán lớp 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 8)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?
A. 8, 6, 9, 2
B. 2, 6, 8, 9
C. 9, 6, 8, 2
D. 9, 6, 8, 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là :
A. 8
B. 6
C. 9
D. 2
Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Cho 10 – … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Phép tính 8 – 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?
A. +
B. –
C. =
D. <
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5 8 – … = 8
3 + 5 … 9 – 1 10 – 6 + … = 6
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.