69 lượt xem

9 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2022 – 2023

đề thi tiếng anh lớp 1 học kì 2

Bộ 9 đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 cuối học kì 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. 9 Đề kiểm tra cuối năm tiếng Anh lớp 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 chương trình mới khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 1 ôn tập Tiếng Anh hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh Diều số 1 MỚI

I. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 có đáp án – Đề số 1

I/ Write “A” or “An”

  1. An apple
  2. An umbrella
  3. A boy
  4. A jug
  5. An elephant

II/ Look at the picture and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3

  1. e a – pear
  2. d c – duck

III/ Count and write

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3

  1. _____ mangoes
  2. _____ cats
  3. _____ elephants

IV/ Reorder these words to have correct sentences

  1. Is it a plane? – It is a plane?
  2. What is this? – What is this?
  3. I have my lunchbox. – I have my lunchbox.

-The end-

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 – Đề 1

I/ Write “A” or “An”

  1. an apple
  2. an umbrella
  3. a boy
  4. a jug
  5. an elephant

II/ Look at the picture and complete the words

  1. pear
  2. duck
Xem thêm  Uboat Attack Mod Apk - Cuộc Chiến Trên Biển Thế Chiến II

III/ Count and write

  1. Ten mangoes
  2. Two cats
  3. Four elephants

IV/ Reorder these words to have correct sentences

  1. Is it a plane?
  2. What is this?
  3. I have my lunchbox.

II. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh có đáp án – Đề số 2

I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.

  1. A. ball
  2. C. choose
  3. B. bottle
  4. C. hand
  5. A. I

II. Read and match. Đọc và nối.

  1. la – cat
  2. kb – tub
  3. bc – bird
  4. cd – kite
  5. de – lion

III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

  1. This is my nose.
  2. These are my legs.
  3. What are they?
  4. They are hippos.
  5. I have a sandwich.

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.

1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – B;

II. Read and match. Đọc và nối.

1 – e – lion;
2 – d – kite;
3 – b – tub;
4 – a – cat;
5 – c – bird;

III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 – This is my nose.
2 – These are my legs.
3 – What are they?
4 – They are hippos.
5 – I have a sandwich.

III. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 có đáp án – Đề số 3

I. Read and Match (Đọc và nối)

AB

  1. Good morning – b. Chào buổi sáng
  2. Good afternoon – d. Chào buổi chiều
  3. Good bye – a. Tạm biệt
  4. Stand up – e. Đứng lên
  5. Sit down – c. Ngồi xuống

II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)

  1. Goodbye. See you later.
  2. That is my mum.
  3. Is this a robot?
  4. What do you have for lunch?
  5. I like apple juice.
Xem thêm  "Trọn vẹn hạnh phúc với những lời cầu hôn ngọt ngào, chân thành và lãng mạn"

III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)

1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – B;

Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh

I. Read and Match (Đọc và nối)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c;

II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)

1 – Goodbye. See you later.
2 – That is my mum.
3 – Is this a robot?
4 – What do you have for lunch?
5 – I like apple juice.

III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)

1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – B;

IV. Connect

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

V. Which are the same? Circle.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1

VI. Which is different? Write an X.

V. Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 5

I. Complete the sentence.

cars; years; bedroom; five; old;

  1. This is my bedroom.
  2. How many cars?
  3. There are five cars.
  4. How old is Lam?
  5. I am seven years old.

II. Read and match.

AB

  1. Lisa needs some – b. apple.
  2. Thank – a. you.
  3. Mai wants a – c. balls.
  4. Touch your – e. hand.
  5. Bobby has an – d. you.

III. Reorder.

  1. teddy bear / That / a / is / .
  2. How / many / balls / ?
  3. two / Kim / kites / has / .
  4. a / have / I / doll/ .
  5. old / he / How / is /?

Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh

I. Complete the sentence.

cars; years; bedroom; five; old;

  1. This is my bedroom.
  2. How many cars?
  3. There are five cars.
  4. How old is Lam?
  5. I am seven years old.

II. Read and match.

  1. Lisa needs some – b. apple.
  2. Thank – a. you.
  3. Mai wants a – c. balls.
  4. Touch your – e. hand.
  5. Bobby has an – d. you.
Xem thêm  Vĩnh Cửu 2016: Một Cuộc Hành Trình Kỳ Diệu với Trần Anh Hùng

III. Reorder.

  1. teddy bear / That / a / is / .
  2. How / many / balls / ?
  3. two / Kim / kites / has / .
  4. a / have / I / doll/ .
  5. old / he / How / is /?

IV. Đề tiếng Anh lớp 1 học kì 2 có đáp án – Đề số 4

I. Look and write:

up down juice apples a boy
a girl a book a car

II. Look at the picture and complete the word:

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3

  1. p e a r
  2. d u c k

III. Complete the conversation:

Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re

Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.

  1. My__Sue
    ___morning, Sue.
  2. How are __?
    ___,thank you.
  3. A book._you.
    ___
    welcome.
  4. Good-_!
    __
    you tomorrow!
  5. Cookies,___.
    __ you are.
  6. I_pink.
    Me__
    !

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2

III. Complete the conversation:

Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re

Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.

  1. My name’s Sue.
    Good morning, Sue.
  2. How are you?
    Fine, thank you.
  3. A book. thank you.
    You’re welcome.
  4. Good-bye!
    See you tomorrow!
  5. Cookies, please.
    Here you are.
  6. I like pink.
    Me, too!

IV. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo số 9

I/ Look at the pictures and match

  1. A. An elephant
  2. B. A farm
  3. C. A car
  4. D. A hat
  5. E. A horse

II/ Look at the picture and answer the questions

  1. What are they?

  2. What color is it?

  3. Is it a pear?

III/ Look at the pictures and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 2

  1. c _ o c o l a t e s
  2. l l
  3. p a e
  4. c o c o d _ l e
  5. s a n d w _ c h
  6. b a n a n

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.