Trọn bộ 15 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Smart
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
-
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)
Xem đề thi
-
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Xem đề thi
-
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi GK1 Anh lớp 4 Smart
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Trường Tiểu học …..
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: …. phút
I. Listen to the sounds and circle the correct words.
1.
A. jam
B. yes
C. grapes
2.
A. party
B. music
C. Sunday
3.
A. Malaysia
B. where
C. here
4.
A. train
B. juice
C. beach
II. Listen and tick (✓) the correct pictures.
III. Circle the correct answers.
1.
What do you do on Mondays?
A. I listen to music.
B. I do housework.
C. I study at school.
2.
What time is it?
A. It’s ten fifteen.
B. It’s ten o’clock.
C. It’s ten forty-five.
3.
What do you want to drink?
A. I want some water.
B. I want some juice.
C. I want some grapes.
4.
Can he cook?
A. Yes, I can.
B. Yes, he can’t.
C. Yes, he can.
IV. Fill in the blanks.
Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday (2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) _________ and drink some (4) __________. They give me many beautiful presents.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Trường Tiểu học …..
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: …. phút
1. Read and match.
2. Make the sentences into questions.
1. You would like chicken.
Would you like chicken?
2. He would like pizza.
___________________________________________?
3. She would like noodles.
___________________________________________?
4. They would like milk.
___________________________________________?
5. I would like a bubble tea.
___________________________________________?
6. He would like fries.
___________________________________________?
3. Write.
1. pizza/ noodles
She likes pizza. She doesn’t like noodles.
2. chicken/ sandwiches
____________________________________________________.
3. fries/ pizza
____________________________________________________.
4. bubble tea/ water
____________________________________________________.
5. noodles/ sticky rice
____________________________________________________.
6. banana/ orange juice
___________________________________________________.
4. True (T) or False (F).
I’m Antonia. I’m eight.
Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He’s ten. He has short blonde hair. My mum’s name is Athina. My dad’s name is Steven.
Simon is my uncle. He’s my dad’s brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He’s eight, too! His favorite color is green.
I have a great family!
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Trường Tiểu học …..
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: iLearn Smart Start)
Thời gian làm bài: …. phút
I. Look and write.
II. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Those _______ penguins.
A. am B. is C. are
2. I can _________.
A. sing B. singing C. to sing
3. What are _______? They’re goats.
A. this B. that C. those
4. Dogs have four _______.
A. fur B. wing C. legs
5. What _______ that? It’s a zebra.
A. am B. is C. are
II. Read and match.
1. What can your mom make?
1 –
a. They have four legs and a long tail.
2. What do the cats have?
2 –
b. They’re giraffes.
3. What can you do?
3 –
c. She can cook well.
4. What’s that?
4 –
d. It’s a chicken.
5. What are these?
5 –
e. I can play the guitar.
III. Fill in the blanks.
BATS AND PARROTS
Parrots are birds. They have two (1) ____________, two legs and feathers. Their feathers have many colors. They use their wings and (2) ___________ to fly in the sky, and they eat nuts. Bats aren’t birds, but they can fly as birds. They have wings, two legs, and (3)___________ on their body. They have (4)___________ , but they don’t eat nuts as parrots. They eat insects. Bats and (5) _____________ can sleep in trees.
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (sách cũ)
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.
- Bài 39 Toán Lớp 5: Em ôn lại những gì đã học
- Remake là gì? Các khái niệm liên quan đến chỉnh sửa game
- Tiny Archers Mod: Trải nghiệm game hành động độc đáo và kịch tính
- Lời Thầy Cô Vĩ Đại Trong Tim Em
- Getcontact Premium Apk: Bảo vệ thông tin cá nhân của bạn với ứng dụng chống spam và nhận diện cuộc gọi