Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 sách mới của 3 bộ sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.
A. Đề cương trọn bộ 3 sách mới
- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
B. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 sách mới
I. PHẠM VI ÔN TẬP
*Số học: Chương 1 và chương 2.
*Hình học: Chương 3.
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chủ đề Nội dungLũy thừa với số mũ tự nhiên
– Nhận biết được lũy thừa với số mũ tự nhiên.
– Nêu được thứ tự thực hiện phép tính
Quan hệ chia hết trong tập hợp số tự nhiên- Quan hệ chia hết cho: a,b ∈ N, b≠ 0 mà có một số tự nhiên q sao cho: a bq = thì a chiahết cho q.- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.Số nguyên tố, hợp số- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.- Phân tích được một số tự nhiên ra thừa sốnguyên tố.Ước số, bội số- Ước số, bội số, ƯCLN, BCNN.- Tìm được ƯC, BC và ƯCLN, BCNN.- Vận dụng ước số, bội số vào giải toán.Phép toán với số nguyên- Nhận biết được số nguyên âm, nguyêndương, số nguyên.- Biểu diễn được số nguyên trên trục số, sosánh được hai số nguyên.- Thực hiện được phép cộng, trừ và nhân haisố nguyên, các quy tắc thực hiện, quy tắc dấungoặc.Quan hệ chia hết trong tập số nguyên- Quan hệ chia hết với số nguyên.- Thực hiện phép chia (chia hết) với các sốnguyênHình học trực quan- Nhận biết được các hình trực quan.- Nêu được công thức tính diện tích, tính chuvi của một số hình đã được học.- Nhận biết được tính đối xứng: Đối xứngtrục, đối xứng tâm
III. BÀI TẬP THAM KHẢO
A. TRẮC NGHIỆM
1. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. -3 > -2
B. -2 > 0
C. -4 > 1
D. -5 < – 3
2. Tổng của hai số nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là
A. 7.
B. 15.
C. 10.
D. 12.
3. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng.
B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng.
C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.
D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.
4. Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a b + = −1. Tích ab. lớn nhất là
A.1.
B. 0.
C. −2.
D. −1.
5. Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a.b = − 6 Tổng a + b nhỏ nhất là
A. −5.
B. −6.
C. −1.
D. 1.
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {x ∈ N* | x < 8}
b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}
Bài 2:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.
Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]
c) 32.5 + 23.10 – 81:3
d) (519 : 517 + 3) : 7
e)
f) 128.46 + 128.32 + 128.22
Dạng 3: TÌM X
Bài 5:Tìm x, biết
a) 165 : x = 3
b) x – 71 = 129
c) 9x- 1 = 9
d) 32(x + 4) – 52 = 5.22
e) 135 – 5(x + 4) = 35
f) x4 = 16
Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT – BỘI VÀ ƯỚC
Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho
a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.
b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.
Bài 7: Tìm x, biết:
1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất.
3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10
2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50.
4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180
Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của
a) 12 và 18
b) 24; 36 và 60
Dạng 5: TOÁN ĐỐ
Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).
B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).
C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).
D. b + 1; b; b – 1 (b ∈N)..
Câu 2: Giá trị của tổng là:
A. 5050.
B. 2500.
C. 5000.
D. 2450.
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng:
A. 5.
B. 58
C. 57
D. 56
Câu 4: Biết . Vậy giá trị của là:
A. x = 0.
B. x = 3.
C. x = 7.
D. x = 3 và x = 7.
Câu 5: Cho số chữ số thích hợp để M chia hết là:
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:
- Toán lớp 6 Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 Cánh Diều
- Toán lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo
C. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán sách cũ
I. PHẦN SỐ HỌC:
* Chương I:
- Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
- Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
- Thế nào là tập hợp các số nguyên.
- Thứ tự trên tập số nguyên
- Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
II. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
– Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
– Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ:
- Đoạn thẳng.
- Đường thẳng.
- Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?
D. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Dạng bài tập tự luận
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b) 29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}
b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}
d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}
e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}
f) F = {x ∈ N* | x < 10}
g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}
h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2
b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5
c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3
d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3
e) 513 : 510 – 25. 22
f) 20 : 22 + 59 : 58
g) 100 : 52 + 7. 32
h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)]
j) (519 : 517 + 3) : 7
k) 79 : 77 – 32 + 23. 52
l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18
m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20
n) 32. 5 – 22. 7 + 83
o) 59 : 57 + 12. 3 + 70
p) 5. 22 + 98 : 72
q) 311 : 39 – 147 : 72
r) 295 – (31 – 22. 5)2
s) 151 – 291 : 288 + 12. 3
t) 238 : 236 + 51. 32 – 72
u) 791 : 789 + 5. 52 – 124
v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618
w) (32 + 23. 5) : 7
x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
y) 520 : (515. 6 + 515. 19)
z) 718 : 716 +22. 33
aa) 59. 73 – 302 + 27. 59
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14]
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)]
d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3]
e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
h) 695 – [200 + (11 – 1)2]
i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40
q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)]
r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5
s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64)
t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15
III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26
b) (x + 73) – 26 = 76
c) 45 – (x + 9) = 6
d) 89 – (73 – x) = 20
e) (x + 7) – 25 = 13
f) 198 – (x + 4) = 120
g) 140 : (x – 8) = 7
h) 4(x + 41) = 400
i) 11(x – 9) = 77
j) 5(x – 9) = 350
k) 2x – 49 = 5. 32
l) 200 – (2x + 6) = 43
m) 2(x- 51) = 2. 23 + 20
n) 450 : (x – 19) = 50
o) 4(x – 3) = 72 – 110
p) 135 – 5(x + 4) = 35
q) 25 + 3(x – 8) = 106
r) 32(x + 4) – 52 = 5. 22
a) 156 – (x+ 61) = 82
b) (x- 35) – 120 = 0
c) 124 + (118 – x) = 217
d) 7x – 8 = 713
e) x- 36:18 = 12
f) (x- 36):18 = 12
g) (x- 47) – 115 = 0
a) 5x + x = 39 – 311:39
b) 7x – x = 521 : 519 + 3. 22 – 70
c) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11
d) 0 : x = 0
e) 3x = 9
f) 4x = 64
g) 2x = 16
h) 315 + (146 – x) = 401
k) (6x – 39 ) : 3 = 201
l) 23 + 3x = 56 : 53
h) 9x- 1 = 9
i) x4 = 16
j) 2x : 25 = 1
Bài 2: Tìm x:
a) x – 7 = – 5
b) 128 – 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x – 39) : 7 ] . 4 = 12
d)( x: 3 – 4) . 5 = 15
a) | x + 2| = 0
b) | x – 5| = |- 7|
c) | x – 3 | = 7 – ( – 2)
d) ( 7 – x) – ( 25 + 7 ) = – 25
e)( 3x – 24 ) . 73 = 2 . 74
g) x – [ 42 + (- 28)] = – 8
e) | x – 3| = |5| + | – 7|
g) g) 4 – ( 7 – x) = x – ( 13 – 4)
IV. TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh
a) 58. 75 + 58. 50 – 58. 25
b) 27. 39 + 27. 63 – 2. 27
c) 128. 46 + 128. 32 + 128. 22
d) 66. 25 + 5. 66 + 66. 14 + 33. 66
e) 12. 35 + 35. 182 – 35. 94
f) 48. 19 + 48. 115 + 134. 52
g) 27. 121 – 87. 27 + 73. 34
h) 125. 98 – 125. 46 – 52. 25
i) 136. 23 + 136. 17 – 40. 36
j) 17. 93 + 116. 83 + 17. 23
k) 35. 23 + 35. 41 + 64. 65
l) 29. 87 – 29. 23 + 64. 71
m) 19. 27 + 47. 81 + 19. 20
87. 23 + 13. 93 + 70. 87
V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng:
a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999
b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010
c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79
e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115
g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Phần Hình học
Câu 1: Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Câu 2: Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3. 5cm và ON = 7 cm.
a. Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c. Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?
Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Gọi I là trung điểm của AB.
a. Nêu cách vẽ.
b. Tính IB
c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm . So sánh DI với AB?
Câu 4: Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b. Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. So sánh MK với AB.
Câu 6: Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a. Tính AB.
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm. So sánh AB và CD.
Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Câu 9:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Câu 10: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB?
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Câu 12: Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm.
1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC.
2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.
3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Tham khảo chi tiết toàn bộ đề cương tại file tải về.
–
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp phần lý thuyết và phần bài tập số học chương 1, chương 2, phần bài tập hình học.
Các em học sinh tham khảo đầy đủ chi tiết các dạng đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn mới nhất trên VnDoc.com.
Đề thi học kì 1 lớp 6 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Vật lý
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Sinh học
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tin học
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Bộ đề cương ôn thi học kì lớp 6 mới nhất
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 6
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 6
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.