66 lượt xem

đại Học Văn Hóa

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Từ 15/05/2023 đến 16/06/2023.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): 03/7 – 07/7/2023.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).
  • Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Mã phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Ngôn ngữ Anh

7220201 100, 500 80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 100, 500 180

Luật

7380101 100, 500 65

Báo chí

7320101 100, 500 80

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402 100, 500 70

Thông tin -Thư viện

7320201 100, 500 45

Quản lý thông tin

7320205 100, 500 55

Bảo tàng học

7320305 100, 500 40

Văn hóa học

Nghiên cứu văn hóa

7229040A 100, 500 40

Văn hóa truyền thông

Xem thêm  Glyxin - Công thức cấu tạo và ứng dụng

7229040B 100, 500 70

Văn hóa đối ngoại

7229040C 100, 500 40

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A 100, 500 30

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B 100, 500 35

Quản lý văn hóa

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A 100, 500 170

Quản lý di sản văn hóa

7229042C 100, 500 50

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D 406 35

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E 100, 500, 406 60

Du lịch

7810101

Văn hóa du lịch

7810101A 100, 500 170

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B 100, 500 110

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C 100, 500 110

Sáng tác văn học

7220110 406 15

Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức Tổ hợp xét tuyển 100

Phương thức xét điểm thi THPT

C00, D01, D78, D96, A00, A16 406

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

N00, N05 500

Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường

C00, D01, A00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

D01: 34

D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

D01, A00: 34,75

D01, D78, D96, A16, A00: 33,18

D01, D78, D96, A16, A00: 32,93

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

Luật

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

C00: 25,17

D01, D78, D96, A16, A00: 24,17

Báo chí

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Xem thêm  Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của

C00: 26,85

D01, D78, D96, A16, A00: 25,85

Gia đình học

25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm

22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

Thông tin – Thư viện

25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00:21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,00

D01, D78, D96, A16, A00: 23,00

C00: 21,75

D01, D78, D96, A16, A00: 20,75

Quản lý thông tin

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

C00: 23

D01: 22

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

C00: 24,40

D01, D78, D96, A16, A00: 22,40

Bảo tàng học

25,50 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 22,75

D01, D78, D96, A16, A00: 21,75

C00: 22,83

D01, D78, D96, A16, A00: 21,83

Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

C00: 25,50

D01: 21,50

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

C00: 25,20

D01, D78, D96, A16, A00: 24,20

C00: 24,63

D01, D78, D96, A16, A00: 23,63

Văn hóa học – Văn hóa truyền thông

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

C00: 26

D01: 25

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

C00: 26,18

D01, D78, D96, A16, A00: 25,18

Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

C00: 24

D01: 23

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 24,68

D01, D78, D96, A16, A00: 23,68

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)

24,35 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00:

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,45

D01, D78, D96, A16, A00: 22,45

C00: 21,70

D01, D78, D96, A16, A00: 20,70

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)

Xem thêm  Công Thức Hóa Học Của Oxygen

24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 23,50

D01, D78, D96, A16, A00: 22,50

C00: 22,90

D01, D78, D96, A16, A00: 21,90

QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

C00: 22,50

D01: 21,50

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

C00: 23,96

D01, D78, D96, A16, A00: 22,96

QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình

22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH – Quản lý di sản văn hóa

22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

C00: 21,50

D01: 20,50

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,50

D01, D78, D96, A16, A00: 23,50

C00: 23,23

D01, D78, D96, A16, A00: 22,23

QLVH – Biểu diễn nghệ thuật

27,75

QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa

19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

C00: 25,25

D01: 25,25

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

C00: 26,13

D01, D78, D96, A16, A00: 25,13

Du lịch – Văn hóa du lịch

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 26

D01: 25

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 25,41

D01, D78, D96, A16, A00: 24,41

Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn DL

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

C00: 26,75

D01: 25,75

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

C00: 25,80

D01, D78, D96, A16, A00: 24,80

Du lịch – Hướng dẫn DL Quốc tế

21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

D01: 33

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

D01, A00: 29,00

D01, D78, D96, A16, A00: 31,85

D01, D78, D96, A16, A00: 31,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

dai hoc van hoa
Trường Đại học văn hóa hà nội
truong dai hoc van hoa ha noi 2
Thư viện trường Đại học văn hóa hà nội
Đại học Văn hóa Hà Nội
Cổng trường Đại học văn hóa hà nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.