87 lượt xem

Các Kí Hiệu Hóa Học

Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 là thứ không thể thiếu khi bắt đầu học hóa. Đây là những kiến thức cơ bản mà buộc bạn phải nắm nếu muốn học tốt môn hóa hơn. Vì vậy, Trung tâm WElearn gia sư đã tổng hợp lại tất cả các kiến thức về bảng ký hiệu Hóa Học, bảng hóa trị của các nguyên tố hóa học và các công thức hóa học cơ bản. Cùng tìm hiểu nhé!

>>>> Xem thêm: Gia sư Môn Hóa

1. Bảng ký hiệu nguyên tố hóa học

Dưới đây là bảng ký hiệu các nguyên tố hóa học đầy đủ và chính xác nhất, các bạn cùng theo dõi nhé!

Số proton Tên Nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 II, III, IV… 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne 20 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho P 31 III, V 16 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI 17 Clo Cl 35,5 I,… 18 Argon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 24 Crom Cr 52 II, III 25 Mangan Mn 55 II, IV, VII… 26 Sắt Fe 56 II, III 29 Đồng Cu 64 I, II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brom Br 80 I… 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II 80 Thuỷ ngân Hg 201 I, II 82 Chì Pb 207 II, IV

Xem thêm  Tính Chất Hóa Học Của Bazo

2. Bảng hóa trị của các nhóm nguyên tử

Bên dưới là bảng hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gạp, cùng WElearn tham khảo nhé!

3. Cách học thuộc hóa trị đơn giản nhất.

Cách dễ học thuộc hóa trị nhất mà dân hóa thường dùng đó là học qua BÀI CA HÓA TRỊ

BÀI CA HÓA TRị

Kali, Iot, Hiđro

Natri với Bạc, Clo một loài

Có hóa trị I bạn ơi

Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân

Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân

Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari

Cuối cùng thêm chú Oxi

Hóa trị II ấy có gì khó khăn

Bác Nhôm hóa trị III lần

Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon, Silic này đây

Là hóa trị IV không ngày nào quên

Sắt kia kể cũng quen tên

II, III lên xuống thật phiền lắm thay

Nitơ rắc rối nhất đời

I, II, III, IV khi thì là V

Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV

Photpho nói tới không dư

Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V

Bạn ơi cố gắng học chăm

Bài ca hóa trị suốt năm rất cần

4. Công thức hóa học cơ bản

4.1. Cách tính nguyên tử khối

NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam

Công thức hóa học thường gặp

Ví dụ: NTK của oxi

4.2. Định luật bảo toàn khối lượng

Cho phản ứng: A + B → C + D

Áp dụng định luật BTKL: mA + mB = mC + mD

Xem thêm  Giải bài tập trang 9 Chuyên đề Hóa 10 Bài 1 - Kết nối tri thức

4.3. Tính hiệu suất phản ứng

  • Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng: H%= (Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy) x 100%
  • Dựa vào 1 trong các chất tạo thành: H% = (Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết) x 100%

4.4. Công thức tính số mol

n = Số hạt vi mô : N

Trong đó:

  • N là hằng số Avogrado: 6,023.1023
  • n: số mol
  • V: thể tích
  • m: khối lượng chất đó
  • M: nguyên tử khối
  • P: áp suất (atm)
  • R: hằng số (22,4 : 273)
  • T: nhiệt độ: oK (oC + 273)

4.5. Công thức tính tỉ khối

  • Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B: dA/B = MA/MB
  • Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí: dA/KK = MA/29
  • Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml

4.6. Công thức tính thể tích

  • Thể tích chất khí ở đktc: V = n x 22,4
  • Thể tích của chất rắn và chất lỏng: V = m/D
  • Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn: V = PV/RT
    • P: áp suất (atm)
    • R: hằng số (22,4 : 273)
    • T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)

4.7. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất

VD: AxBy ta tính %A, %B

4.8. Nồng độ phần trăm

C% = mCT/ mdd . 100%

Các công thức hóa học cơ bản

Trong đó:

  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch

4.9. Nồng độ mol

CM = nA/mVdd

Trong đó :

  • CM là nồng độ mol
  • nA là số mol
  • V là thể tích
Xem thêm  CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl | CH3COONa ra CH3COOH

4.10. Liên hệ giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm

CM = 10.D.C%/M

  • C%: nồng độ mol
  • D: Khối lượng riêng (g/ml)
  • M: Khối lượng mol (g/mol)

4.11. Độ tan

S = m chất tan/ m H2O x 100%

Như vậy, với những kiến thức mà WElearn đã tổng hợp, hy vọng bạn có thể Bỏ Túi Ngay Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất và các công thức hóa học quan trọng để học tốt môn hóa học. Chúc bạn thành công nhé!

Xem thêm các bài viết liên quan

  • Cách Tính Số Mol HNO3 Phản Ứng Trong Phản Ứng Oxi Hóa Khử
  • Công Thức Tính Đồng Phân Anken Nhanh Và Chính Xác Nhất
  • Tất Tần Tật Những Lưu Ý Phản Ứng Đặc Trưng Của Ankan

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.