Đối với bạn nào yêu thích toán học và muốn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình, hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các dấu toán học thông qua bài viết này. Cùng tìm hiểu những từ ngữ phổ biến trong toán học và cách phát âm tiếng Anh của chúng nhé!
Các kí hiệu
+
(plus): cộng /’plʌs/-
(minus): trừ /’maɪnəs/±
(plus or minus): cộng hoặc trừ /’plʌs ɔ: ‘maɪnəs/x
(multiplied by): nhân /’mʌltɪplaɪd baɪ//
(divided by): chia /’əʊvə/ /dɪ’vaɪdəd/÷
(divided): chia /dɪ’vaɪdəd/=
(equals): bằng /’ɪ:kwəlz/≈
(approximately, similar): xấp xỉ /ə’prɒksɪmətlɪ/ /’sɪmɪlə tʊ/≡
(equivalent to; identical): tương đương; trùng khớp /ɪk’wɪvələnt tʊ/ /aɪ’dentɪkl tʊ/≠
(not equal to): không bằng /’nɒt ‘iːkwəl tʊ/>
(greater than): lớn hơn /’greɪtə ðən/<
(less than): nhỏ hơn /’les ðən/≥
(greater than or equal to): lớn hơn hoặc bằng /’greɪtə ðən ər ‘iːkwəl tʊ/≤
(less than or equal to): nhỏ hơn hoặc bằng /’les ðən ər’ iːkwəl tʊ/⊁
(not greater than): không lớn hơn /’nɒt ‘greɪtə ðən/⊀
(not less than): không nhỏ hơn /’nɒt ‘les ðən/≫
(much greater than): lớn hơn rất nhiều /’mʌʧ ‘greɪtə ðən/≪
(much less than): nhỏ hơn rất nhiều /’mʌʧ ‘les ðən/⊥
(perpendicular to): vuông góc với /pɜːpən’dɪkjʊlə tʊ/∣∣
(parallel to): song song với /’pærəlel tʊ/≢
(not equivalent to, not identical to): không tương đương, không trùng khớp /’nɒt ɪk’wɪvələnt tʊ/ /’nɒt aɪ’dentɪkl tʊ/≄≉
(not similar to): không giống /’nɒt ‘sɪmɪlə tʊ/²
(squared): bình phương /’skweəd/³
(cubed): lập phương /’kju:bd/4
(to the fourth; to the power four): lũy thừa bốn /tə ðə ‘fɔːθ/ /te ðə ‘pɑʊə fɔː/n
(to the n; to the nth; to the power n): lũy thừa chưa biết /tə ðɪ en; tə dɪ enθ; tə ðə pɑʊər en/√
(root; square root): căn; căn bậc hai /ru:t/ /skweə ru:t/∛
(cube root): căn bậc ba /kju:b ru:t/∜
(fourth root): căn bậc bốn /fɔːθ ruːt/!
(factorial): giai thừa /fæk’tɔːrɪəl/%
(percent): phần trăm /pə’sent/∞
(infinity): vô cùng /ɪn’fɪnətɪ/∝
(varies as; proportional to): tỉ lệ với /’vɛərɪz/ /prə’pɔːʃənəl/˙
(dot): chấm /dɒt/¨
(double dot): hai chấm /dʌbl dɒt/:
(is to, ratio of): tỉ lệ /reɪʃɪəʊ/f(x)
(function): hàm số /ef/ /’fʌŋkʃən/f'(x)
(derivative): đạo hàm /dæʃ/ /dɪ’rɪvətɪv/f”x
(second derivative): đạo hai /’dʌbl dæʃ/ /’sekənd dɪ’rɪvətɪv/f”'(x)
(third derivative): đạo ba /’trɪpl dæʃ/ / trebl dæʃ/ /θɜ:d dɪ’rɪvətɪv/f(4)
(fourth derivative): đạo bốn /fɔːθ dɪ’rɪvətɪv/∂
(partial derivative, delta): đạo hàm riêng /paːʃəl dɪ’rɪvətɪv/ /deltə/∫
(integral): tích phân /’ɪntɪgrəl/∑
(sum): tổng /sʌm/w.r.t.
(with respect to): liên quan đến /wɪð ‘rɪspekt/log
(log): logarit /lɒg/log₂x
(log to the base 2 of x): logarit cơ số 2 của x /lɒg tə ðə beɪs tu: əv eks/∴
(therefore): do đó /’ðɛəfɔː/∵
(because): bởi vì /bɪ’kɒz/→
(gives, leads to, approaches): đến /gɪvz/ /li:dz tʊ/ /əprəʊʧəz//
(per): mỗi /pɜ:/∈
(belongs to; a member of; an element of): thuộc /bɪ’lɒŋz/ /’membə/ /’elɪmənt/∉
(does not belong to; is not a member of; is not an element of): không thuộc /nɒt bɪ’lɒŋ/ /nɒt ə ‘membə/ /nɒt ən ‘elɪmənt/⊂
(contained in; a proper subset of): là tập con của /kən’teɪnd ɪn/ /’prɒpə ‘sʌbset/⊆
(contained in; subset): là tập con của /’sʌbset/⋂
(intersection): giao /’ɪntəsekʃən/⋃
(union): hợp /’juːnɪən/∀
(for all): cho mọi /fə rɔ:l/cos x
(cos x; cosine x): cosin x /kɒz/sin x
(sine x): sin x /saɪn/tan x
(tangent x): tan x /tan/cosec x
(cosec x): cosec x /’kəʊsek/sinh x
(shine x): sinch x /’ʃaɪn/cosh x
(cosh x): cosh x /’kɒʃ/tanh x
(than x): tanh x /θæn/|x|
(mod x; modulus x): giá trị tuyệt đối của x /mɒd/ /’mɒdjʊləs/℃
(degrees Centigrade): độ Celsius /dɪ’gri:z ‘sentɪgreɪd/℉
(degrees Fahrenheit): độ Fahrenheit /dɪ’gri:z ‘færənhaɪt/°K
(degrees Kelvin): độ Kelvin /dɪ’gri:z ‘kelvɪn/0°K, -273.15 °C
(absolute zero): không tuyệt đối /absəlu:t zi:rəʊ/mm
(millimetre): milimét /’mɪlɪmiːtə/cm
(centimetre): centimét /’sentɪmiːtə/cc, cm³
(cubic centimetre, centimetre cubed): centimét khối /’kjuːbɪk ‘sentɪmiːtə/ /’sentɪmiːtə ‘kju:bd/m
(metre): mét /’miːtə/km
(kilometre): kilomet /kɪ’lɒmɪtə/mg
(milligram): miligam /’mɪlɪgræm/g
(gram): gam /græm/kg
(kilogram): kilogam /’kɪləgræm/AC
(A.C.): dòng xoay chiều /eɪ si:/DC
(D.C.): dòng một chiều /di: si:/
Ví dụ
x + 1
: x cộng một /x plus one/x - 1
: x trừ một /x minus one/x ± 1
: x cộng hoặc trừ một /x plus or minus one/xy
: x nhân y /x y; x times y; x multiplied by y/(x - y)(x + y)
: x trừ y nhân x cộng y /x minus y, x plus y/x/y
: x chia y /x over y; x divided by y; x ÷ y/x = 5
: x bằng 5 /x equals 5; x is equal to 5/x ≈ y
: x xấp xỉ y /x is approximately equal to y/x ≡ y
: x tương đương y; x trùng khớp y /x is equivalent to y; x is identical with y/x ≠ y
: x không bằng y /x is not equal to y/x > y
: x lớn hơn y /x is greater than y/x < y
: x nhỏ hơn y /x is less than y/x ≥ y
: x lớn hơn hoặc bằng y /x is greater than or equal to y/x ≤ y
: x nhỏ hơn hoặc bằng y /x is less than or equal to y/0 < x < 1
: số không nhỏ hơn x nhỏ hơn 1 /zero is less than x is less than 1; x is greater than zero and less than 1/0 ≤ x ≤ 1
: số không nhỏ hơn hoặc bằng x không lớn hơn hoặc bằng 1 /zero is less than or equal to x is less than or equal to 1; x is greater than or equal to zero and less than or equal to 1/x²
: x bình phương /x squared/x³
: x lập phương /x cubed/x⁴
: x lũy thừa bốn /x to the fourth; x to the power four/xⁿ
: x lũy thừa n; x lũy thừa bậc n; x lũy thừa mũ n /x to the n; x to the nth; x to the power n/x⁻ⁿ
: x lũy thừa âm n; x lũy thừa mũ âm n /x to the minus n; x to the power of minus n/√x
: căn x; căn bậc hai của x; căn bậc hai x /the square root of x; square root x/∛x
: căn bậc ba của x /the cube root of x/∜x
: căn bậc bốn của x /the fourth root of x/∛x
: căn bậc ba của x /the cube root of x/n!
: giai thừa n /n factorial; factorial n/x%
: x phần trăm /x percent/∞
: vô cùng /infinity/x ∝ y
: x tỉ lệ với y; x thành phần theo tỉ lệ với y /x varies as y; x is (directly) proportional to y/x ∝ 1/y
: x tỉ lệ ngược với y; x thành phần ngược tỉ lệ với y /x varies as one over y; x is indirectly proportional to y/ẋ
: x chấm /x dot/ẍ
: x hai chấm /x double dot/f(x)
: hàm số f của x /function f of x; the function of x/f'(x)
: đạo hàm của f theo x /f dash x; the (first) derivative of f with respect to x/f”x
: đạo hai của f theo x /f double-dash x; the second derivative of f with respect to x/f”'(x)
: đạo ba của f theo x /f triple-dash x; f treble-dash x; the third derivative of f with respect to x/f(4)
: đạo bốn của f theo x /f four x; the fourth derivative of f with respect to x/∂v
: đạo hàm riêng của v /the partial derivative of v/∂v ∂θ
: đạo hàm riêng của v theo θ /delta v by delta theta; the partial derivative of v with respect to θ/∂²v ∂θ²
: đạo hai của v theo θ /delta two v by delta theta squared; the second partial derivative of v with respect to θ/∫
: tích phân /integral/∑
: tổng /sum/w.r.t.
: liên quan đến /with respect to/log
: logarit /log/log₂x
: logarit cơ số 2 của x; log của x cơ số 2; log tự nhiên của x /log to the base 2 of x; log y to the base e; natural log (of) y/∴
: do đó /therefore/∵
: bởi vì /because/→
: đến, xấp xỉ /gives, leads to, approaches//
: mỗi /per/x ∈ A
: x thuộc A; x là thành viên của A; x là phần tử của A /x belongs to A; x is a member of A; x is an element of A/x ∉ A
: x không thuộc A; x không là thành viên của A; x không là phần tử của A /x does not belong to A; x is not a member of A; x is not an element of A/A⊂ B
: A là tập con của B; A là một tập con chính của B /A is contained in B; A is a proper subset of B/A ⊆ B
: A là tập con của B /A is contained in B; A is a subset of B/A⋂ B
: giao của A và B /A intersection B/A⋃ B
: hợp của A và B /A union B/cos x
: cosin x /cos x; cosine x/sin x
: sin x /sin x; sine x/tan x
: tan x /tan x; tangent x/cosec x
: cosec x /cosec x/sinh x
: sinh x /shine x/cosh x
: cosh x /cosh x/tanh x
: tanh x /tanh x/|x|
: giá trị tuyệt đối của x /mod x; modulus x/18 ℃
: mười tám độ Celsius /eighteen degrees Centigrade/70 ℉
: bảy mươi độ Fahrenheit /seventy degrees Fahrenheit/
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về toán học hoặc các khóa học chất lượng, hãy truy cập PRAIM, nơi mà bạn có thể tìm thấy những kiến thức bổ ích và chất lượng về toán học. Mong rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các dấu toán học trong tiếng Anh!
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.