136 lượt xem

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 giúp các em ôn tập thật tốt

các dạng toán cơ bản lớp 2 kì 1

Chào các em! Hôm nay PRAIM xin giới thiệu đến các em bộ tài liệu “180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2” giúp các em ôn tập và nắm chắc các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao. Đồng thời, bộ tài liệu cũng bao gồm 5 đề tự kiểm tra để các em kiểm tra kiến thức của mình. Hãy cùng tải miễn phí tài liệu này nhé!

Nội dung

Phần 1: Một số bài toán về số và chữ số

Bài 1: Nối (theo mẫu)

Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)

Bài toán cơ bản

Bài 3: Viết các số: 236, 880, 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị:

236 = 200 + 30 + 6
880 = 800 + 80 + 0
408 = 400 + 0 + 8

Bài 4: Viết các số gồm:

a) 6 chục và 7 đơn vị: 67
b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: 480

Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:

a) Chữ số hàng đơn vị là 8: 18, 28, 38, 48, 58, 68, 78, 88, 98
b) Chữ số hàng chục là 8: 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên

Bài 7:

a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Có tổng cộng 9 số: 43, 45, 47, 53, 55, 57, 73, 75, 77
b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: Có tổng cộng 27 số: 243, 245, 247, 253, 255, 257, 273, 275, 277, 343, 345, 347, 353, 355, 357, 373, 375, 377, 423, 425, 427, 433, 435, 437, 453, 455, 457

Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số:

Có tổng cộng 9 số: 24, 26, 42, 44, 46, 62, 64, 66, 84

Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:

Có tổng cộng 12 số: 10, 12, 13, 20, 21, 23, 30, 31, 32, 40, 41, 42

Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau:

Có tổng cộng 6 số: 357, 375, 537, 573, 735, 753

Xem thêm  Danh sách từ vựng và ngữ pháp thi IOE lớp 3 có dịch nghĩa - Học tiếng Anh dễ dàng và vui nhộn tại PRAIM

Bài 11:

a) Có tổng cộng 9 số có một chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Có tổng cộng 90 số có hai chữ số: 10, 11, 12, …, 98, 99
c) Từ 26 đến 167 có tổng cộng 142 số có hai chữ số
d) Có tổng cộng 900 số có ba chữ số: 100, 101, 102, …, 998, 999

Bài 12:

a) Xoá bỏ chữ số 5: 4
b) Xoá bỏ chữ số 4: 5

Bài 13: Cho số a có hai chữ số:

a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi 20 đơn vị
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm 20 đơn vị
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a giữ nguyên

Bài 14: Cho số 406:

a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 thì số đó giảm đi 200 đơn vị
b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? Số đó không thay đổi

Bài 15:

a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau 50
b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau 5

Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. Ví dụ: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? Số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 88, 99

Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

a) Bằng 5: 14, 23, 32, 41, 50
b) Bằng 18: 99
c) Bằng 1: 01, 10

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

a) Bằng 5: 50
b) Bằng 9: 90
c) Bằng 0: 00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: 14

Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số: 8

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số: 2

Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: 10

Bài 24: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18: 9

Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

a) Bằng 3: Không có số nào
b) Bằng 2: Không có số nào
c) Bằng 1: 100, 010, 001

Xem thêm  Mùa hè kỳ thú VioEdu 2022 - Cuộc đua trí tuệ hấp dẫn cho học sinh

Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. Số đó là 198

Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. Số đó là 216

Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số: 99

Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số: 9

Bài 30: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:

  1. Số 306 đọc là: Ba trăm lẻ sáu
  2. Số 5 trăm 5 đơn vị viết là: 505

Phần 2: Một số bài toán về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia

1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài 52: Điền số thích hợp và ô trống.

a)

Số hạng 5 + 9 = Tổng 14
Số hạng 7 + 6 = Tổng 13
Số hạng 3 + 8 = Tổng 11
Số hạng 15 + 0 = Tổng 15

b)

Số bị trừ 12 - 9 = Hiệu 3
Số bị trừ 14 - 7 = Hiệu 7
Số bị trừ 11 - 6 = Hiệu 5
Số bị trừ 10 - 0 = Hiệu 10

Bài 53: Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu)

11 - 7 = 4
12 - 8 = 4
13 - 9 = 4
14 - 10 = 4
15 - 11 = 4
16 - 12 = 4
17 - 13 = 4

Bài 54:

a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là 18
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là 10

Bài 55:

a) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là 90
b) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là 9

Bài 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  • 7 + ….. = 3
    107 – ….. = 4
    4 + …… + ….. = 12
    12 – ….. – ….. = 0

Đề tự kiểm tra Toán lớp 2

Bài 1: Cho các số 3, 6, 9, và dấu phép tính (+ ; -) hãy lập các phép tính đúng?

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

…. + 3 = 10
107 – …. = 4
4 + 3…. + …. = 12
12 – …. – …. = 0

Bài 3: An cho Huy ba hòn bi. Lúc này cả hai bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Huy:

a) Mỗi bạn có mấy hòn bi? Mỗi bạn có 7 hòn bi.
b) An hơn Huy mấy hòn bi? An hơn Huy 2 hòn bi.

Bài 4: …

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Đây là một số bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2. Hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức toán. Hãy tải miễn phí tài liệu này và bắt đầu ôn tập ngay hôm nay!

Để biết thêm thông tin về PRAIM và các khóa học toán trực tuyến, hãy truy cập PRAIM. Chúc các em thành công!

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.