87 lượt xem

Bài Tập Toán Lớp 5: Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích

các bài toán đổi đơn vị lớp 5 có đáp án

Chào mừng các em học sinh đến với PRAIM, nơi chia sẻ những bài tập Toán lớp 5 thú vị! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng đơn vị đo diện tích và cách giải các bài tập liên quan. Các em sẽ được học cách đổi đơn vị đo diện tích qua các bài tập có đáp án chi tiết. Hãy cùng PRAIM khám phá chi tiết nhé!

I. Bài tập Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích phần trắc nghiệm

Câu 1: Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. mm2
B. cm2
C. km2
D. dm2

Câu 2: Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:
A. dam2
B. da2
C. mad2
D. am2

Câu 3: Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. km2
B. mm2
C. hm2
D. dam2

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m216cm2 = ….cm2 là:
A. 30 016
B. 3016
C. 316
D. 300 016

Câu 5: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40dm là:
A. 1dm2
B. 1cm2
C. 1hm2
D. 1m2

II. Bài tập Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích phần tự luận

Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:
295 dam2, 2006 hm2, 180 200 mm2, 6780 hm2, 762 m2, 4824 km2, 16 372 cm2, 738 m2

Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:
a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông.
c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông.
d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc – tô – mét vuông.
e) Hai mươi hai mét vuông.
f) Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vuông.
g) Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vuông.

Xem thêm  Tự Do Hành Tinh Với Black Hole Hero MOD APK

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 dam2 = ….m2
20 hm2 = …. dam2
5 cm2 = ….mm2
3 m2 = ….cm2
7 hm2 = …. m2
13 km2 = …. hm2

b) 300 m2 = ….. dam2
2100 dam2 = …..hm2
900 mm2 = …. cm2
8000 dm2 = ….m2
50 000 m2 = ….hm2
34 000 hm2 = ….km2

c) 1/10 hm2 = …. m2
3/5 hm2 = …. m2

d) 1/10 km2 =….hm2
1/2 km2 = ….hm2

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 38 m2 25 dm2 = …. dm2
15dm2 9cm2 = ….cm2
10 cm2 6 mm2 = …. mm2
1hm2 15dam2 = ….m2
12km2 4dam2 = …m2

b) 198 cm2 = ….dm2 ….cm2
2080 dm2 = …. m2 ….dm2
3107 mm2 = …. cm2 ….mm2
5427dam2 = …hm2 …dam2
6027hm2 = …km2 ….km2

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 m2 85 cm2 = …. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 28 500
C. 2085
D. 20085

Câu 6: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
5 m2 8 dm2 …. 58 dm2
910 hm2 ….91 km2
7 dm2 5cm2 … 710 cm2
8 cm2 4 mm2 ….804/100 cm2

Câu 7: Hồ La-đô-ga (Châu âu) có diện tích 1 830 000 hm2, hồ Ca-xpi (Châu á) có diện tích 371 000 km2. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Câu 8: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?

Câu 9: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

Xem thêm  Tăng cường ảnh PRAIM Mod Apk

Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích mảnh đất đó là:
A. 4 hm2
B. 40 hm2
C. 4000 m2
D. 400 m2

III. Lời giải, đáp số

1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: D

2. Bài tập tự luận
Câu 1:
295 dam2: hai trăm chín mươi lăm đề-ca-mét vuông
2006 hm2: hai nghìn không trăm linh sáu héc-tô-mét vuông
180 200 mm2: một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vuông
6780 hm2: sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-tô-mét vuông
762 m2: bảy trăm sáu mươi hai mét vuông
4824 km2: bốn nghìn tám trăm hai mươi tư ki-lô-mét vuông
16 372 cm2: mười sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai xăng-ti-mét vuông
738 m2: bảy trăm ba mươi tám mét vuông

Câu 2:
a) 405 dam2
b) 12 600 hm2
c) 5321 mm2
d) 19 020 hm2
e) 22 m2
f) 1 000 957 cm2
g) 1402 mm2

Câu 3:
a) 8 dam2 = 800 m2
20 hm2 = 2000 dam2
5 cm2 = 500 mm2
3 m2 = 30 000 cm2
7 hm2 = 70 000 m2
13 km2 = 1300 hm2

b) 300 m2 = 3 dam2
2100 dam2 = 21 hm2
900 mm2 = 9 cm2
8000 dm2 = 80 m2
50 000 m2 = 5 hm2
34 000 hm2 = 340 km2

c) 1/10 hm2 = 1000 m2
3/5 hm2 = 6000 m2

d) 1/10 km2 = 10 hm2
1/2 km2 = 50 hm2

Câu 4:
a) 38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 1509 cm2
10 cm2 6 mm2 = 1006 mm2
1 hm2 15 dam2 = 10015 m2
12 km2 4 dam2 = 12 004 dam2

Xem thêm  Khám phá Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế FMO 2023-2024 tại PRAIM

b) 198 cm2 = 1 dm2 98 cm2
2080 dm2 = 20 m2 80 dm2
3107 mm2 = 31 cm2 7 mm2
5427 dam2 = 54 hm2 27 dam2
6027 hm2 = 60 km2 27 hm2

Câu 5: Khoanh D

Câu 6:
5 m2 8 dm2 > 58 dm2
910 hm2 < 91 km2
7 dm2 5 cm2 < 710 cm2
8 cm2 4 mm2 = 804/100 cm2

Câu 7:
Đổi 1 830 000 hm2 = 18 300 km2
Hồ Ca-xpi có diện tích lớn hơn hồ La -đô -ga và lớn hơn là: 371 000 – 18 300 = 352 700 (km2)
Đáp số: 352 700 km2

Câu 8:
Đổi 1m 20 cm = 120 cm
Diện tích một mảnh gỗ là: 120 x 20 = 2400 cm2
Diện tích căn phòng là: 6 x 4 = 24 m2 = 240 000 cm2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là: 240 000 : 2400 = 100 mảnh
Đáp số: 100 mảnh

Câu 9:
a) Chiều dài của thửa ruộng là: 60 x 5/3 = 100 m
Diện tích của thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 m2
b) 6000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 6000 : 100 = 60 lần
Số ngô thu được trên mảng ruộng đó là: 30 x 60 = 1800 kg = 18 tạ
Đáp số: a) 6000 m2, b) 18 tạ

Câu 10:
Chiều dài của mảnh đất đó là: 8 x 1000 = 8000 cm = 80 m
Chiều rộng của mảnh đất đó là: 5 x 1000 = 5000 cm = 50 m
Diện tích của mảnh đất đó là: 80 x 50 = 4000 m2
Vậy khoanh C.

Hy vọng qua bài tập này, các em đã nắm vững bảng đơn vị đo diện tích. Hãy tiếp tục luyện tập và nâng cao kỹ năng giải Toán nhé! Đừng quên truy cập PRAIM để khám phá thêm nhiều bài viết hữu ích khác. Cùng nhau trở thành bậc thầy Toán trên con đường học tập!

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.