169 lượt xem

42 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022-2023

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10

Số câu

1

2

1

2

2

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

2,0

Cộng, trừ trong phạm vi 10

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

Tổng

Số câu

1

2

3

1

1

2

5

5

Số điểm

1,0

2,0

3,0

1,0

1,0

2,0

5,0

5,0

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1

A. 4, 9, 6

B. 0, 4, 7

C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2

A. 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3

C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Xem thêm 

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

A

B

C

Điểm

1

1

1

1

1

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)

Câu 10: Số? (1 điểm)

Có 8 khối lập phương

Xem thêm:

  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức – Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức – Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức – Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:

A. 3

B. 5

Xem thêm  Bí Ẩn Ý Nghĩa Các Con Số Từ 1 Đến 99 Đã Được Giải Mã

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

Đề thi Toán lớp 1 học kì 1

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = …..

1 + 8 = ….

9 + 0 = …..

8 – 4 = ….

5 – 2 = ….

7 – 6 = …..

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 – 2 – 5 – 3 =

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 – 3 =…….

4 + 2 =…….

Câu 3 (1 điểm): Số?

…… + 2 = 2 + 0

6 – ……. = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?

Đề Toán lớp 1

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số …là số liền trước của số 21.

Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

HS tự nối

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = 5

1 + 8 = 9

9 + 0 = 9

8 – 4 = 4

5 – 2 = 3

7 – 6 = 1

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 = 10

10 – 2 – 5 – 3 = 0

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 – 3 = 7

4 + 2 = 6

Câu 3 (1 điểm): Số?

0 + 2 = 2 + 0

6 – 0 = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. 1, 3. 7, 8

b. 8, 7, 3, 1

Câu 5 (1 điểm):

3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

Xem thêm  Ý nghĩa giờ trùng phút - Giải mã các con số lặp lại trên đồng hồ

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Câu 7:

Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.