56 lượt xem

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2022 – 2023

đề ôn tập toán lớp 3 học kì 2

Chào các bạn học sinh lớp 3! Bạn đã sẵn sàng để ôn tập môn Toán cho kỳ thi học kỳ 2 chưa? Hôm nay, tôi sẽ giới thiệu đến các bạn Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 từ sách “Kết nối tri thức với cuộc sống”, “Cánh diều” và “Chân trời sáng tạo”. Đề cương này tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng và cung cấp các dạng bài tập để bạn ôn thi hiệu quả.

Đề cương ôn tập môn Toán 3 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2022 – 2023

Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp: 3……

Cùng tìm hiểu một số dạng bài tập trong đề cương này nhé:

Câu 1: Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990 B. 99 000 C. 100 000

Câu 2: Số liền trước của số 67 700 là:
A. 67 600 B. 67 698 C. 67 699

Câu 3: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:
A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435

Câu 4: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:
A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520

Câu 5: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:
A. 23 900 B. 17 900 C. 27 900

Câu 6: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 16 cm B. 32 cm C. 14 cm

Câu 7: Điền dấu >, <, =.

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.

Câu 9: Đặt tính rồi tính:
4325 + 2358
……………………
……………………
……………………
……………………
5021 – 1816
……………………
……………………
……………………
……………………
10 462 × 4
……………………
……………………
……………………
……………………
72064 : 8
……………………
……………………
……………………
……………………

Xem thêm  Trường THPT Cái Nước và Trường THPT Nguyễn Mai Sát Nhập Thành Trường THPT Cái Nước

Câu 10: Sắp xếp dãy số sau: 90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………….

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là: ……………………………….

Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là: ……………………………….

Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là: ……………………………………………………..
Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là: …………………………………………………..

Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?

Bài giải: …………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
….

Đề cương ôn tập môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 808B. 80 800C. 88 008D. 80 008

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:
A. 28 305B. 28 350C. 28 530D. 35 028

Câu 3: “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40B. 400C. 4 000D. 40 000

Câu 4: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 thángB. 5 thángC. 7 thángD. 8 tháng

Câu 5: An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?

Xem thêm  PRAIM - Ứng dụng Live Sports Mod Apk

Câu 6: Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm2B. 40 cm2C. 46 cm2D. 81 cm2

Câu 7: Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:
A. 1 kgB. 10 kgC. 7 500 gD. 9 000 g

Câu 8: Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:
A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ….
A. 1999B. 1998C. 1997D. 1996

Câu 10: Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?
A. 2408B. 4028C. 4082D. 8420

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đọc và viết số:

Bài 2. Số?

Bài 3. Viết các số theo mẫu:

a) 5237; 99301; 29091; 49210; 49509
Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7

b)
40 000 + 7 000 + 100 + 1
10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4
50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2
4 000 + 400 + 1
Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101
……

Đề cương ôn tập môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC

  • Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
  • Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
  • Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
  • Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
  • Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
  • Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Xem thêm  Tra Cứu Điểm Thi Vào Lớp 10 đà Nẵng: Cách Tra Cứu Điểm Thi Tuyển Sinh Năm 2023

CÁC DẠNG BÀI TẬP

I. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục

Bài 1: Đọc các số sau:

  • 22747: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 10001: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 73492: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 5001: ………………………………………………………………………………………………………….
  • 100000: ………………………………………………………………………………………………………
  • 27481: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 40022: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 62940: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 92999: ………………………………………………………………………………………………………..
  • 8881: ………………………………………………………………………………………………………….
  • 10007: ………………………………………………………………………………………………………
  • 62777: ………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: >, <, =?

Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:

Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:

Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:

Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:

II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

Bài 3: Đặt tính rồi tính.

Bài 4: Đặt tính rồi tính.

Bài 5: Tính giá trị biểu thức.

> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023.

Hy vọng rằng đề cương ôn tập này sẽ giúp bạn ôn thi môn Toán hiệu quả. Đừng quên tham khảo thêm các tài liệu ôn tập khác như sách giáo trình và đề thi mẫu để nắm vững kiến thức. Chúc bạn thành công và có một kỳ thi học kỳ 2 tuyệt vời!

Đọc thêm về PRAIM tại đây.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.