73 lượt xem

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3: Ghi điểm cao cùng PRAIM!

đề ôn tập cuối năm lớp 3

Bạn muốn ôn tập môn Toán lớp 3 để chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kì 2? Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 là tài liệu cung cấp các dạng bài tập trọng tâm giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đồng thời, tài liệu này cũng là nguồn thông tin hữu ích cho các thầy cô giáo khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cho các em học sinh. Hãy cùng tham khảo và tải về chi tiết.

Chủ đề: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:

Viết số

Đọc số

65 097

Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy

…………………

Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba

24 787

54 645

…………

Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư

87 235

…………..

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín

65 898

98 587

Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2

4 985 =…………………………………..

4 091 =…………………………………..

7 945 =…………………………………..

2 986 = ………………………………….

3 098 =…………………………………..

9 086 =…………………………………..

2 980 =…………………………………..

4 920 =…………………………………..

7 888 =…………………………………..

1 753 =…………………………………..

3 765 =…………………………………..

8 050 =…………………………………..

65 999 =…………………………………..

43 909 =………………………………..

12 000 =…………………………………

24 091 =………………………………..

B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348

5 000 + 400 + 90 + 2 = …………..

6 000 + 90 + 9 = ……………..

9 000 + 6 = …………..

5 000 + 800 + 3 = ……………..

5 000 + 800 + 6 = …………..

3 000 + 30 = ……………..

7 000 + 400 = …………..

7 000 + 1 = ……………..

6 000 + 200 + 90 = …………..

9 000 + 50 + 7 = ……………..

2 000 + 90 + 2 = …………..

Xem thêm 

1 000 + 500 = ……………..

60 000 + 70 + 3 = …………….

80 000 + 8 = ………………

90 000 + 9 000 = …………….

60 000 + 40 = ………………..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

A, 3005; 3010; 3015;…………….;……………..

B, 91 100; 91 200; 91 300; ……………..; …………………

C, 58 000; 58 010; 58 020; ………………..; …………………

D, 7108; …………..; 7010; 7011; …………….; …………………

E, ……………; 14 300; 14 350; ………………; ………………. .

Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm

65 255 ……… 65 255

12 092 ……… 13 000

90 258 ……… 90 285

75 242 ……… 75 243

20 549 ………… 30 041 – 430

60 679 ………… 65 908 – 2542

53 652 + 3215 …………….. 54 245

462 + 54 254 …………….. 60 000

70 000 + 30 000…………… 100 000

90 000 – 3000…………… 80 000

Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

……………………………………………………………………………………………

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

……………………………………………………………………………………………

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

Xem thêm  Trường THCS Thái Hòa: Bước Đi Vững Chắc Trên Hành Trình Giáo Dục

……………………………………………………………………………………………

Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

……………………………………………………………………………………………

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

……………………………………………………………………………………………

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

……………………………………………………………………………………………

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A, Số liền sau của 9999 là:…………..

F, Số liền sau của 65 975 là:…………..

B, Số liền sau của 8999 là:…………..

G, Số liền sau của 20 099 là:…………..

C, Số liền sau của 90 099 là:…………..

H, Số liền sau của 16 001 là:…………..

D, Số liền trước của 60 000 là:…………..

I, Số liền trước của 76 090 là:…………..

E, Số liền trước của 78 090 là:…………..

K, Số liền trước của 54 985 là:…………..

Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A, 76 888; 76 889; 76 900

C, 25 099; 31 084; 27 099

B, 54 900; 54 899; 54 888

D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?

A, 76 888; 76 889; 76 900

C, 25 099; 31 084; 27 099

B, 54 900; 54 899; 54 888

D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?

A, 76 888; 76 889; 76 900

C, 25 099; 31 084; 27 099

B, 54 900; 54 899; 54 888

Xem thêm  TOP 20 mẫu lời mời đám cưới bạn bè độc đáo và ý nghĩa

D, 98 000; 99 000; 98 999

Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?

A, 76 888; 76 889; 76 900

C, 25 099; 31 084; 27 099

B, 54 900; 54 899; 54 888

D, 98 000; 99 000; 98 999

Chủ đề: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 0000

Bài 1. Tính nhẩm:

60 000 + 30 000 = ………………

52 000 + 4 000 = ………………

90 000 – 40 000 = ………………

76 000 – 3 000 = ………………

35 000 + 5 000 = ………….

31 000 + 900 = ………….

30 000 x 2 = …………….

12 000 x 2 = …………….

80 000 : 2 = ……………

30 000 : 2 = ……………

52 000 – 2 000 = ………….

72 000 : 8 = ………….

Bài 2. Tính các phép tính sau:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3

Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)

Bài giải cách 1:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài giải cách 2:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4. Tính nhẩm:

40 000 + 50 000 – 30 000 =

90 000 – 50 000 – 30 000 =

(40 000 + 50 000) – 30 000 =

90 000 – 50 000 + 30 000 =

40 000 + (50 000 – 30 000) =

90 000 – (50 000 + 30 000) =

80 000 – (50 000 – 30 000) =

70 000 + 20 000 – 60 000 =

80 000 – (50 000 + 30 000) =

90 000 – 50 000 + 10 000 =

3000 x 2 : 3 =

9000 – 2000 x 2 =

4900 : 7 x 3 =

2000 x 3 + 4000 =

4000 : 8 x 2 =

8000 : 4 : 2 =

5000 x 2 : 5 =

8000 – 2000 : 2 =

8000 : 2 + 3000 =

4000 + 2000 x 2 =

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.