62 lượt xem

Tổng hợp đề cương ôn tập giữa kỳ 1 môn Toán lớp 5

đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 5

Mong muốn các bạn học sinh lớp 5 có thể tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán năm học 2023 – 2024. Bộ đề cương này sẽ tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng và các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 1, giúp các em ôn thi hiệu quả.

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

  1. Phân số, các phép tính với phân số, hỗn số
  2. Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân
  3. So sánh số thập phân
  4. Viết các đơn vị đo lường dưới dạng số thập phân
  5. Giải các dạng toán có lời văn bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”

Các dạng Toán giữa học kì 1:

  • Bài toán về đổi độ dài, khối lượng, diện tích
  • Bài toán tỉ lệ
  • Bài toán tổng – hiệu
  • Bài toán tổng – tỉ
  • Bài toán hiệu – tỉ
  • Bài toán hình học

Bài tập Toán 5 ôn thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024

1. Bài toán về đổi độ dài, khối lượng, diện tích

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 tấn = …………kg
5,4 tấn = …………kg
1,2 kg = …………g
3,2 yến = …………kg
0,96 tấn = ………..kg
3,72 tấn = ………..tạ
0,12 kg = …………g
2,2 hg = …………dag
5,4 tạ = …………yến
3,39 tấn = ………yến
0,5 yến = ………..kg
2,2 hg = …………g

Xem thêm  Cách Kích Hoạt Huy Hiệu Fan Cứng Trên Fanpage Facebook

b) 4 987m2 = ……..dam2……..m2
320 060 dam2 = ……..km2……m2
125 600 m2 = ………..hm2…….dam2
9 028 007 m2 = ………km2…..…m2

c) 5 m216dm2 = ……m2
7m2 5cm2 = ………..m2
68 m2 = …………..m2
69 3000 m2 = ………ha
0,235 km2 = ………ha
25m27dm2 = ………m2
15km268hm2 = ……km2
2002cm2 = ………m2
500 m2 = ………ha
0,058 km2 = ………ha
9km26dam2 = ………km
75m27dm2 = ………m2
68 063 m2 = ………ha
400 ha = ………km2

Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm= …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam

2. Bài toán tỉ lệ

Bài 1: Muốn chở hết số hàng trong 2 chuyến xe cần có 12 xe tải. Hỏi muốn chở hết số hàng đó trong 3 chuyến xe cần có bao nhiêu xe tải? (sức chở như nhau)
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Bài 2: Đem chia đều một số bánh vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 2 cái bánh thì được 20 đĩa bánh. Hỏi nếu xếp vào mỗi đĩa 4 cái bánh thì được bao nhiêu đĩa bánh?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

3. Bài toán tổng hiệu

Bài 1: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 324cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 8dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Xem thêm  PRAIM - Phát huy thành tựu 10 năm đổi mới giáo dục và đào tạo - Bài 2: Những thách thức từ chương trình và sách giáo khoa

4. Bài toán tổng – tỉ

Bài 1: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi tuổi của mỗi người?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Bài 2: Cửa hàng bán được 1 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

5. Bài toán hiệu – tỉ

Bài 1: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 26m. Tính chu vi và diện tích sân trường.
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Bài 2: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai là 24m và đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

6. Bài toán Hình học

Bài 1: Một hình thoi có diện tích là 4 dam2, độ dài một đường chéo là dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Bài 2: Một mảnh đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 80m và 60m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, hãy tìm:
a. Chu vi hình thu nhỏ (theo cm2)
b. Diện tích thu nhỏ (theo cm2)
Bài giải:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..

Đề ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 5

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1
A.
B.
C.
D.

Bài 2:
a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1
A. 54
B. 904254
C. 9042
D. 9042,54

Xem thêm 

b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) M2
A. A. Phần triệu
B. Phần mười
C. Phần trăm
D. Phần nghìn

Bài 3:
a) 7cm 9mm = …………..cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4
A. 7,09
B. 7,9
C. 0,79
D. 0,790

b) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M2
0,009 ⬜ 56, 1

Bài 4: Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M3
A. m
B. m
C. m
D. m

Câu 5: (1 điểm): Tính: M2
a.
b.

Câu 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1
34,075; 34,257; 37,303; 34,175
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

Câu 7: (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

Câu 8: (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

Câu 9: (0,5 điểm) Tìm x: 150 – X + 35 = 100 M4
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

ĐÁP ÁN

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.