76 lượt xem

Từ Vựng Tiếng Hoa theo Chủ Đề

Video tu vung tieng hoa theo chu de

Bạn luôn tự ti về vốn từ vựng tiếng Trung của mình quá ít, không đủ dùng. Bạn không biết các hoạt động hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào? Bạn gặp khó khăn khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng trung? Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với bạn từ vựng tiếng Trung và các mẫu câu tiếng Trung đơn giản theo chủ đề cuộc sống hằng ngày nhé!

1. Từ Vựng về Hoạt Động Thường Ngày

  1. 回家 (huí jiā) – Về nhà
  2. 脱衣服 (tuō yīfú) – Thay quần áo
  3. 换鞋 (huàn xié) – Thay giày
  4. 上厕所 (shàng cèsuǒ) – Đi vệ sinh
  5. 洗手 (xǐshǒu) – Rửa tay
  6. 吃晚饭 (chī wǎnfàn) – Ăn tối
  7. 休息 (xiūxi) – Nghỉ ngơi
  8. 读报纸 (dú bàozhǐ) – Đọc báo
  9. 看电视 (kàn diànshì) – Xem tivi
  10. 听音乐 (tīng yīnyuè) – Nghe nhạc
  11. 玩游戏 (wán yóuxì) – Chơi trò chơi
  12. 洗澡 (xǐzǎo) – Đi tắm
  13. 淋浴 (línyù) – Tắm vòi hoa sen
  14. 泡澡 (pào zǎo) – Ngâm bồn
  15. 上床 (shàngchuáng) – Lên giường
  16. 关灯 (guān dēng) – Tắt đèn
  17. 开灯 (kāi dēng) – Bật đèn
  18. 睡觉 (shuìjiào) – Đi ngủ
  19. 起床 (qǐchuáng) – Thức dậy
  20. 穿衣服 (chuān yīfú) – Mặc quần áo
  21. 刷牙 (shuāyá) – Đánh răng
  22. 脸 (xǐliǎn) – Rửa mặt
  23. 梳头 (shūtóu) – Chải đầu
  24. 刮胡子 (guā húzi) – Cạo râu
  25. 化妆/打扮 (huàzhuāng/dǎbàn) – Trang điểm
  26. 吃早饭 (chī zǎofàn) – Ăn sáng
  27. 穿鞋 (chuān xié) – Đi giày
  28. 戴帽子 (dài màozi) – Đội mũ
  29. 拿包 (ná bāo) – Cầm túi
  30. 出门 (chūmén) – Ra ngoài
  31. 开车 (kāichē) – Lái xe
  32. 走路 (zǒulù) – Đi bộ
  33. 打的 (dǎ di) – Bắt taxi
  34. 吃午饭 (chī wǔfàn) – Ăn trưa
  35. 上班 (shàngbān) – Đi làm
  36. 上课 (shàngkè) – Đi học
  37. 下班 (xiàbān) – Tan làm
  38. 下课 (xiàkè) – Tan học
  39. 锻炼身体 (duànliàn shēntǐ) – Tập thể dục
  40. 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
  41. 照镜子 (zhào jìng zǐ) – Soi gương
  42. 化妆 (huà zhuāng) – Trang điểm
  43. 自照 (Zìzhào) – Chụp ảnh tự sướng
  44. 吹牛 (Chuīniú) – Chém gió
  45. 爬山 (páshān) – Leo núi
  46. 野营 (yěyíng) – Cắm trại dã ngoại
  47. 徒步旅行 (túbù lǚxíng) – Du lịch bộ hành
  48. 唱卡拉 (chàng kǎlā ok) – Hát Karaoke
  49. 去海边 (qù hǎibiān) – Đi chơi biển
  50. 上网 (shàng wǎng) – Lướt mạng
  51. 上脸书 (shàng liǎn shū) – Lướt facebook
  52. 街舞 (jiēwǔ) – Hip hop
  53. 滑板 (huábǎn) – Trượt patin
  54. 攀岩 (pānyán) – Leo núi
  55. 打篮球 (dǎ lánqiú) – Chơi bóng rổ
  56. 去露营 (qù lùyíng) – Đi cắm trại
  57. 去划船 (qù huáchuán) – Đi chèo thuyền
  58. 游山玩水 (yóu shān wán shuǐ) – Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
  59. 健身 (jiànshēn) – Tập gym
  60. 看书 (kànshū) – Đọc sách
  61. 聚会 (jùhuì) – Tụ họp, gặp gỡ
  62. 吃喝 (chīhē) – Ăn uống
  63. 吃烧烤/火锅 (chī shāokǎo/huǒguō) – Ăn đồ nướng/ lẩu
  64. 逛购物中心 (guàng gòuwù zhòng xīn) – Đi dạo trung tâm thương mại
  65. 逛超市 (guàng chāoshì) – Đi siêu thị
  66. 逛公园 (guàng gōngyuán) – Đi dạo công viên
  67. 参加志愿活动 (cānjiā zhìyuàn huódòng) – Tham gia hoạt động tình nguyện
  68. 打工 (dǎgōng) – Làm thêm
  69. 学英语/汉语 (xué yīngyǔ/ hànyǔ) – Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
  70. 打扮 (dǎbàn) – Trang điểm
  71. 做美容 (zuò měiróng) – Làm đẹp
Xem thêm  Sách 1001 bức thư viết cho tương lai: Khám phá những bức thư gợi cảm xúc

2. Một Số Mẫu Câu Đơn Giản Thường Dùng

  1. 我每天 6 点起床. (Wǒ měitiān 6 diǎn qǐchuáng.) – Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ.
  2. 星期天不要上班,所以我 9 点起床. (Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng.) – Cuối tuần không phải đi làm nên 9 giờ mới dậy.
  3. 我起床后一般会刷牙洗脸. (Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.) – Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.
  4. 我一般上午 7 点吃早饭. (Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn.) – Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ
  5. 我经常骑车去上班. (Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.) – Tôi thường lái xe đi làm.
  6. 晚上我常常上网看新闻. (Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.) – Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.
  7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸. (Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhě kàn bàozhǐ.) – Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.
  8. 我经常开车去上班. (Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.) – Tôi thường lái ô tô đi làm.
  9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球. (Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhě qù dǎqiú.) -Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà PRAIM muốn chia sẻ cùng các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn.

Xem thêm:

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.