55 lượt xem

Tính Chất Hóa Học Của C

Bài viết về tính chất hóa học của Cacbon (C) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về C trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Tính chất hóa học của Cacbon (C)

I. Định nghĩa

– Cacbon là một phi kim

– Kí hiệu: C

– Cấu hình electron: 1s22s22p2

– Số hiệu nguyên tử: Z = 6

– Khối lượng nguyên tử: 12

– Vị trí trong bảng tuần hoàn:

+ Ô, nhóm: ô số 6, nhóm IVA

+ Chu kì: 2

– Đồng vị: Cacbon có 2 đồng vị bền là 126C và 136C

– Độ âm điện: 2,55

II. Tính chất vật lí & nhận biết

– Nguyên tố C có nhiều dạng thù hình như: kim cương, than chì, fluleren

Kim cương Than chì Fluleren

– Là chất rắn trong suốt, không màu, lấp lánh rất đẹp

– Rất bền, cứng nhất, nhiệt độ nóng chảy rất cao (3750oC)

– Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém

– là chất rắn màu xám đen, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

– Nhiệt độ nóng chảy cao, bền

– Mềm, nhờn, trơn

– Có rất nhiều nguyên tử C

VD: C60, C70,…

Xem thêm  Công thức của axit oleic là

– Có dạng khối cầu rỗng, hình trụ,…

– Than gỗ, than xương, than muội, than cốc là than nhân tạo, cacbon vô định hình, là một dạng đặc biệt của than chì.

– Than đỗ, than xương: xốp, nhẹ vì có các lỗ nhỏ li ti, có khả năng hấp phụ khí, chất tan trong dung dịch → than hoạt tính: lọc nước, khí,…

III. Tính chất hóa học (xét với cacbon vô định hình)

Nhận xét:

– Độ hoạt động hóa học: kim cương < than chì < cacbon vô định hình

– C là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

1. Tính khử

a. Khử oxi

Cacbon khử oxi khi đun nóng:

Ở nhiệt độ cao:

b. Khử oxit kim loại

– C khử oxit kim loại yếu, trung bình (ZnO → CuO)

2ZnO + C 2Zn + CO2

2CuO + C 2Cu + CO2

– C khử được một số oxit kim loại mạnh

CaO + 3C CaC2 + CO

c. Khử nước

C + H2O CO2 + H 2 ↑

CO2 + C 2CO

d. Khử một số hợp chất có tính oxi hóa mạnh

IV. Trạng thái tự nhiên

– Trong tự nhiên, nguyên tố C có ở dạng

+ Đơn chất: kim cương, than chì (graphit)

+ Hợp chất: cơ thể sống, vỏ trái đất (đá vôi – CaCO3 , đolomit – CaCO3.MgCO3 , dầu mỏ, khí đốt – các hiđrocacbon ),…

V. Điều chế

CH4 Than muội (C) + 2H2

Gỗ Than gỗ (C)

VI. Ứng dụng

Kim cương

– làm đồ trang sức

– làm đầu mũi khoan, dao cắt kính,…

Xem thêm  Giải Hoá học 12 bài 33: Hợp kim của sắt trang 151 SGK

Than chì

– làm điện cực, làm chén nung

– làm ruột bút chì đen, chất phụ gia trong dầu mỡ bôi trơn

Than muội – làm mực in, chất tạo màu đen và chất độn cho cao su, chất dẻo,… Than cốc – làm chất khử điều chế kim loại Than gỗ, than xương

– làm than hoạt tính: lọc khí, lọc nước

– làm chất khử điều chế kim loại, làm nhiên liệu,…

VII. Các hợp chất quan trọng của cacbon

– Cacbon monooxit (CO)

– Cacbon đioxit ( CO2)

– H2CO3 , muối cacbonat.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Flo (F)
  • Tính chất của Lưu huỳnh (S)
  • Tính chất của Nitơ (N)
  • Tính chất của Photpho (P)
  • Tính chất của Silic (Si)
  • Tính chất của Oxi (O)

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.