Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh – Dụng cụ thí nghiệm hóa học
– Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh hay dụng cụ thí nghiệm hóa học là những dụng cụ cơ bản nhất trong các phòng thí nghiệm, như các loại cốc đốt, bình tam giác, bình định mức, ống đong…
– Dụng cụ thí thiệm thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm hóa học thường có hai loại theo tính chất hay chất lượng của thủy tinh, Soda-Lime Glass (thủy tinh vôi) và Borosilicate Glass (thủy tinh borosilicate).
– Thủy tinh soda-lime glass có tính chịu nhiệt kém, thường dùng để sản xuất các loại đĩa petri, piptette, ống nghiệm, chai lọ đựng các dung dịch có tính ăn mòn thấp.
– Thủy tinh borosilicate, hay gọi là thủy tinh trung tính, có khả năng chịu nhiệt cao, nhiệt độ nóng chảy đến 600°C, thường dùng để sản xuất cốc thủy tinh, bình tam giác, bình đinh mức, burette,.. Ngoài tính chịu nhiệt, thủy tinh borosilicate có tính chống ăn mòn hóa chất cao hơn.
– Một số thương hiệu thủy tinh borosilicate nổi tiếng tên thế giới bao gồm PYREX, DURAN, KIMAX, SIMAX. Trong đó thương hiệu PYREX và DURAN được ưua chuộng ở Việt Nam.
– Công ty Ngọc Đăng với đội bán hàng nhiều năm kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng chọn đúng loại dụng cụ cần thiết cho công việc với chi phí hợp lý. Công ty Ngọc Đăng cung cấp cho quý khách các sản phẩm chất lượng từ các hãng sản xuất hàng đầu trên thế giới như DURAN – Đức, PYREX – Mỹ, KIMBLE – Mỹ, BOMEX – Trung Quốc…
Xem thêm: Hóa chất thí nghiệm – Lọ đựng mẫu (vials) – Màng lọc syringe
1. Cốt đốt, loại thấp, có mỏ, chia vạch
Dung tich
Đường kính
(mm)
Chiều cao
(mm)
Đóng gói
Cái/hộp
Ghi chú: các loại 5ml, 10ml, 25 ml, 150 ml, 400 ml, 3L và 10L thường không có sẵn
Cốc đốt 5 ml
22
30
10
Cốc đốt 10 ml
26
35
10
Cốc đốt 25 ml
34
50
10
Cốc đốt 50 ml
42
60
10
Cốc đốt 100 ml
50
70
10
Cốc đốt 150 ml
60
80
10
Cốc đốt 250 ml
70
95
10
Cốc đốt 400 ml
80
110
10
Cốc đốt 600 ml
90
125
10
Cốc đốt 1 L
105
135
10
Cốc đốt 2 L
132
185
10
Cốc đốt 3 L
152
210
4
Cốc đốt 10 L
217
350
1
2. Bình tam giác, cổ hẹp, chia vạch
Dung tich
Đường kính đáy (mm)
Đường kính cổ (mm)
Chiều cao (mm)
Ghi chú: Các loại 25 ml, 125 ml, 150 ml, 3L và 5L thường không có sẵn
Bình tam giác 25 ml
42
22
75
Bình tam giác 50 ml
51
22
90
Bình tam giác 100 ml
64
22
105
Bình tam giác 125 ml
67
28
112
Bình tam giác 150 ml
74
28
118
Bình tam giác 200 ml
79
34
131
Bình tam giác 250 ml
85
34
145
Bình tam giác 300 ml
87
34
156
Bình tam giác 500 ml
105
34
180
Bình tam giác 1 L
131
42
220
Bình tam giác 2 L
166
50
280
Bình tam giác 3 L
187
52
310
Bình tam giác 5 L
220
52
365
3. Bình định mức, cấp chính xác Class A, nút nhựa hay thủy tinh, thủy tinh trong hay thủy tinh nâu
Dung tich
Dung sai (ml)
Đường kính đáy (mm)
Chiều cao (mm)
Nút nhám
Ghi chú: Các loại 20 ml, 200 ml, 5L thường không có sẵn
Bình định mức 5 ml
±0.025
70
24
7/16
Bình định mức 10 ml
±0.025
90
28
7/16
Bình định mức 20 ml
±0.04
110
37
10/19
Bình định mức 25 ml
±0.04
110
39
10/19
Bình định mức 50 ml
±0.06
140
49
12/21
Bình định mức 100 ml
±0.1
170
61
12/21
Bình định mức 200 ml
±0.15
210
76
14/23
Bình định mức 250 ml
±0.15
220
81
14/23
Bình định mức 500 ml
±0.25
260
101
19/26
Bình định mức 1 L
±0.4
300
127
24/29
Bình định mức 2 L
±0.6
370
161
29/32
Bình định mức 5 L
±1.2
470
217
34/35
4. Ống đong thủy tinh, cấp chính xác Class A, chia vạch, có mỏ rót
Dung tich
Dung sai (ml)
Vạch chia (ml)
Đường kính
(mm)
Chiều cao (mm)
Ống đong 5 ml
0.1
0.1
13
112
Ống đong 10ml
0.2
0.2
14
137
Ống đong 25 ml
0.5
0.5
21
167
Ống đong 50 ml
1
1
25
196
Ống đong 100 ml
1
1
29
256
Ống đong 250 ml
2
2
39
331
Ống đong 500 ml
5
5
53
360
Ống đong 1 L
10
10
65
460
Ống đong 2 L
20
20
85
500
5. Chai thủy tinh, nắp vặn, hấp tiệt trùng đến 121°C
Dung tich
Cỡ miệng ren
Đường kính
(mm)
Chiều cao (mm)
Ghi chú: Các loại 150 ml, 750 ml, 3.5L, 5L, 10L, 15L và 20L thường không có sẵn
Chai thủy tinh 25 ml
25
36
74
Chai thủy tinh 50 ml
32
46
91
Chai thủy tinh 100 ml
45
56
105
Chai thủy tinh 150 ml
45
62
105
Chai thủy tinh 250 ml
45
70
143
Chai thủy tinh 500 ml
45
86
181
Chai thủy tinh 750 ml
45
95
203
Chai thủy tinh 1 L
45
101
230
Chai thủy tinh 2 L
45
136
265
Chai thủy tinh 3.5 L
45
160
295
Chai thủy tinh 5 L
45
182
335
Chai thủy tinh 10 L
45
227
415
Chai thủy tinh 15 L
45
268
450
Chai thủy tinh 20 L
45
288
510
6. Pipet chia vạch, Pipet thẳng
– Pipet chia vạch hay pipet thẳng thường được làm bằng thủy tinh soda-lime
– Tùy chọn pipet cấp chính xác Class B hay Class A
Dung tich
Dung sai Class B (ml)
Vạch chia
(ml)
Chiều dài (mm)
Pipet chia vạch 0.1 ml
0.01
0.001
360
Pipet chia vạch 0.2 ml
0.01
0.001
360
Pipet chia vạch 0.5 ml
0.008
0.01
360
Pipet chia vạch 1 ml
0.008
0.01
360
Pipet chia vạch 2 ml
0.015
0.02
360
Pipet chia vạch 5 ml
0.04
0.05
360
Pipet chia vạch 10 ml
0.08
0.1
360
Pipet chia vạch 25 ml
0.15
0.1
450
7. Pipet định mức – Pipet bầu
– Pipet định mức hay bầu thường được làm bằng thủy tinh soda-lime
– Dùng để lấy và đo chính xác chất lỏng
– Tùy chọn pipet cấp chính xác Class B hay Class A
Dung tich
Dung sai Class B (ml)
Dung sai Class A (ml)
Chiều dài (mm)
Pipet định mức 1 ml
0.01
0.007
270
Pipet định mức 2 ml
0.015
0.01
330
Pipet định mức 5 ml
0.02
0.015
400
Pipet định mức 10 ml
0.03
0.02
440
Pipet định mức 20 ml
0.05
0.03
510
Pipet định mức 25 ml
0.05
0.03
520
Pipet định mức 50 ml
0.08
0.05
540
Pipet định mức 100 ml
0.12
0.08
585
8. Buret – Buret chuẩn độ
– Buret dùng để chuẩn độ, khóa thủy tinh hay hóa nhựa PTFE
– Khóa nhựa PTFE dễ sử dụng, không cần mỡ bôi trơn
Dung tich
Dung sai Class A (ml)
Vạch chia (ml)
Chiều dài (mm)
Buret chuẩn độ 1 ml
0.01
0.01
475
Buret chuẩn độ 2 ml
0.01
0.01
550
Buret chuẩn độ 5 ml
0.02
0.02
700
Buret chuẩn độ 10 ml
0.02
0.02
750
Buret chuẩn độ 25 ml
0.05
0.05
750
Buret chuẩn độ 50 ml
0.1
0.1
750
9. Các dụng cụ thí nghiệm thủy tinh khác
– Buret tự động, bình chứa bằng thủy tinh, 10 ml/0.02 ml
– Buret tự động, bình chứa bằng thủy tinh, 25 ml/0.05 ml
– Buret tự động, bình chứa bằng thủy tinh, 50 ml/0.1 ml
– Đĩa petri Φ60 x 15 mm
– Đĩa petri Φ90 x 15 mm
– Đĩa petri Φ100 x 20 mm
– Ống nghiệm Φ16 x 160 mm
– Ống nghiệm Φ18 x 180 mm
– Ống nghiệm có nắp vặn Φ12 x 120 mm
– Ống nghiệm có nắp vặn Φ16 x 160 mm
– Ống nghiệm có nắp vặn Φ18 x 180 mm
– Bình hút ẩm Φ250 mm
– Bình hút ẩm Φ300 mm
– Bình hút ẩm có vòi Φ250 mm
– Bình hút ẩm có vòi Φ300 mm
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.