A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email: [email protected]
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Từ 15/05/2023 đến 16/06/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): 03/7 – 07/7/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5. Học phí
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học Mã ngành Mã phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Ngôn ngữ Anh
7220201 100, 500 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 100, 500 180
Luật
7380101 100, 500 65
Báo chí
7320101 100, 500 80
Kinh doanh xuất bản phẩm
7320402 100, 500 70
Thông tin -Thư viện
7320201 100, 500 45
Quản lý thông tin
7320205 100, 500 55
Bảo tàng học
7320305 100, 500 40
Văn hóa học
Nghiên cứu văn hóa
7229040A 100, 500 40
Văn hóa truyền thông
7229040B 100, 500 70
Văn hóa đối ngoại
7229040C 100, 500 40
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS
7220112A 100, 500 30
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS
7220112B 100, 500 35
Quản lý văn hóa
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
7229042A 100, 500 170
Quản lý di sản văn hóa
7229042C 100, 500 50
Biểu diễn nghệ thuật
7229042D 406 35
Tổ chức sự kiện văn hóa
7229042E 100, 500, 406 60
Du lịch
7810101
Văn hóa du lịch
7810101A 100, 500 170
Lữ hành, hướng dẫn du lịch
7810101B 100, 500 110
Hướng dẫn du lịch Quốc tế
7810101C 100, 500 110
Sáng tác văn học
7220110 406 15
Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức Tổ hợp xét tuyển 100
Phương thức xét điểm thi THPT
C00, D01, D78, D96, A00, A16 406
Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
N00, N05 500
Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường
C00, D01, A00
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh
29,25 (D01)
29,25 (D78)
29,25 (D96)
D01, D78, D96: 31,75
D01: 34
D01, D78, D96, A16, A00: 35,10
D01, A00: 34,75
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18
D01, D78, D96, A16, A00: 32,93
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26 (C00)
23 (D01)
23 (D78)
C00: 27,50
D01, D78, D96: 26,50
C00: 27
D01: 26
C00: 27,30
D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
C00: 28,75
D01, A00: 27,75
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50
C00: 26,50
D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
Luật
23,50 (C00)
22,50 (D01)
22,50 (D96)
C00: 26,25
D01, D78, D96: 25,25
C00: 25,50
D01: 24,50
C00: 26,60
D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
C00: 26,75
D01, A00: 25,75
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50
C00: 25,17
D01, D78, D96, A16, A00: 24,17
Báo chí
22,25 (C00)
21,25 (D01)
21,25 (D78)
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
C00: 25,50
D01: 24,50
C00: 26,60
D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
C00: 26,75
D01, A00: 25,75
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50
C00: 26,85
D01, D78, D96, A16, A00: 25,85
Gia đình học
25,50 (C00)
21,30 (D01)
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
Kinh doanh xuất bản phẩm
22,90 (C00)
23,85 (D01)
16 (C00)
15 (D01)
15(D96)
C00: 16
D01, D78, D96: 15
C00: 18
D01: 18
C00: 20,00
D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
C00: 24,25
D01, D78, D96, A16, A00: 23,25
C00: 23,00
D01, D78, D96, A16, A00: 22,00
Thông tin – Thư viện
25,50 (C00)
23 (D01)
17 (C00)
16 (D01)
16 (D96)
C00: 18
D01, D78, D96: 17
C00: 18
D01: 18
C00: 20,00
D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
C00:21,00
D01, A00: 20,00
C00: 24,00
D01, D78, D96, A16, A00: 23,00
C00: 21,75
D01, D78, D96, A16, A00: 20,75
Quản lý thông tin
21 (C00)
20 (D01)
20 (D96)
C00: 24,50
D01, D78, D96: 23,50
C00: 23
D01: 22
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
C00: 24,75
D01, A00: 23,75
C00: 26,75
D01, D78, D96, A16, A00: 25,75
C00: 24,40
D01, D78, D96, A16, A00: 22,40
Bảo tàng học
25,50 (C00)
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
C00: 16
D01, D78, D96: 15
C00: 18
D01: 18
C00: 17,00
D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
C00: 22,75
D01, D78, D96, A16, A00: 21,75
C00: 22,83
D01, D78, D96, A16, A00: 21,83
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa
19,75 (C00)
18,75 (D01)
18,75 (D78)
C00: 23
D01, D78, D96: 22
C00: 25,50
D01: 21,50
C00: 25,10
D01, D78, D96, A16, A00: 24,10
C00: 23,00
D01, A00: 22,00
C00: 25,20
D01, D78, D96, A16, A00: 24,20
C00: 24,63
D01, D78, D96, A16, A00: 23,63
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông
22 (C00)
21 (D01)
21 (D78)
C00: 25,25
D01, D78, D96: 24,25
C00: 26
D01: 25
C00: 26,50
D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
C00: 27,00
D01, A00: 26,00
C00: 27,00
D01, D78, D96, A16, A00: 26,00
C00: 26,18
D01, D78, D96, A16, A00: 25,18
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
C00: 24
D01, D78, D96: 23
C00: 24
D01: 23
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
C00: 26,00
D01, A00: 25,00
C00: 26,50
D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
C00: 24,68
D01, D78, D96, A16, A00: 23,68
Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)
24,35 (C00)
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
C00: 16
D01, D78, D96: 15
C00: 18
D01: 18
C00: 16,00
D01, D78, D96, A16, A00:
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
C00: 23,45
D01, D78, D96, A16, A00: 22,45
C00: 21,70
D01, D78, D96, A16, A00: 20,70
Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)
24,45 (C00)
22 (D01)
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
C00: 20,25
D01, D78, D96: 19,25
C00: 18
D01: 18
C00: 17,00
D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
C00: 23,50
D01, D78, D96, A16, A00: 22,50
C00: 22,90
D01, D78, D96, A16, A00: 21,90
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
18,50 (C00)
17,50 (D01)
17,50 (D78)
C00: 20,75
D01, D78, D96: 19,75
C00: 22,50
D01: 21,50
C00: 24,10
D01, D78, D96, A16, A00: 23,10
C00: 20,00
D01, A00: 19,00
C00: 24,25
D01, D78, D96, A16, A00: 23,25
C00: 23,96
D01, D78, D96, A16, A00: 22,96
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình
22,80 (C00)
21.20 (D01)
16 (C00)
15 (D01)
15 (D78)
C00: 16
D01, D78, D96: 15
C00: 18
D01: 18
C00: 16,00
D01, D78, D96, A16, A00: 15,00
C00: 20,00
D01, A00: 19,00
QLVH – Quản lý di sản văn hóa
22,90 (C00)
22,80 (D01)
23,95 (D78)
19,25 (C00)
18,25 (D01)
18,25 (D78)
C00: 21
D01, D78, D96: 20
C00: 21,50
D01: 20,50
C00: 23,00
D01, D78, D96, A16, A00: 22,00
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
C00: 24,50
D01, D78, D96, A16, A00: 23,50
C00: 23,23
D01, D78, D96, A16, A00: 22,23
QLVH – Biểu diễn nghệ thuật
27,75
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa
19.75 (N00)
19,75 (C00)
19,75 (D01)
C00: 24,75
D01, D78, D96: 24,75
C00: 25,25
D01: 25,25
C00: 26,30
D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
C00: 26,00
D01, A00: 26,00
C00: 26,75
D01, D78, D96, A16, A00: 25,75
C00: 26,13
D01, D78, D96, A16, A00: 25,13
Du lịch – Văn hóa du lịch
24,30 (C00)
21,30 (D01)
21,30 (D78)
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
C00: 26
D01: 25
C00: 26,20
D01, D78, D96, A16, A00: 25,20
C00: 22,75
D01, A00: 21,75
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
C00: 25,41
D01, D78, D96, A16, A00: 24,41
Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn DL
24,85 (C00)
21,85 (D01)
21,85 (D78)
C00: 26,50
D01, D78, D96: 25,50
C00: 26,75
D01: 25,75
C00: 26,70
D01, D78, D96, A16, A00: 25,70
C00: 25,50
D01, A00: 24,50
C00: 27,00
D01, D78, D96, A16, A00: 26,00
C00: 25,80
D01, D78, D96, A16, A00: 24,80
Du lịch – Hướng dẫn DL Quốc tế
21,25 (D01)
21,25 (D78)
21,25 (D96)
D01, D78, D96: 30,25
D01: 33
D01, D78, D96, A16, A00: 32,40
D01, A00: 29,00
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85
D01, D78, D96, A16, A00: 31,40
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.
- 3 Cách làm váng sữa từ sữa công thức thơm ngon, bổ dưỡng tại nhà cho bé
- Wanted Fish MOD APK 1.0.2 (Vô Hạn Tiền, Không Quảng Cáo)
- PRAIM – Ứng dụng CapCut 8.1.0 Apk: Phần mềm chỉnh sửa video chuyên nghiệp và sáng tạo
- Ưu điểm của Đa Phương Tiện
- Gia đình chính sách: Hưởng chế độ ưu đãi và cấp giấy chứng nhận