110 lượt xem

Con ong tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con muỗi, con bọ rùa, con sâu, con ruồi, con dế mèn, con kiến, con bướm, con rệp, con rận, con ve, con thằn lằn, con nhện, con đom đóm, con bọ ngựa, con bọ cạp, con dơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ong. Nếu bạn chưa biết con ong tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Con ong tiếng anh là gì

Bee /bi:/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/bee.mp3

Để đọc đúng từ bee rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bi:/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ bee này để chỉ chung cho con ong. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ong, loại ong nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ong đó. Ví dụ như bumblebee là loài ong nghệ, giant hornet là ong bắp cày, honeybee là loài ong mật, wasp là loài ong ruồi, …

Xem thêm  Giải đáp thắc mắc “Gia sư tiếng anh là gì?”
Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con ong thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Bird /bɜːd/: con chim
  • Owl /aʊl/: con cú mèo
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Drake /dreik/ : vịt đực
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
Xem thêm  Bộ từ vựng tiếng Anh với chủ đề Phim ảnh (Movie)
Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ong tiếng anh là gì thì câu trả lời là bee, phiên âm đọc là /bi:/. Lưu ý là bee để chỉ con ong nói chung chung chứ không chỉ loại ong cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ bee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bee chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.