81 lượt xem

5 dạng bài toán tìm x lớp 4 nâng cao – Đây là 5 dạng toán hay nhất!

bài tập toán lớp 4 nâng cao

Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao. Các em cần chăm chỉ luyện bài tập để học tập môn toán tốt hơn.

1. Cơ bản

1.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ.
  • Triển khai tính toán.
  • Kiểm tra kết quả và kết luận.

1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

  • a) x + 678 = 7818
  • b) 4029 + x = 7684
  • c) x – 1358 = 4768
  • d) 2495 – x = 698

Bài 2: Tìm y biết.

  • a) Y × 33 = 1386
  • b) 36 × Y = 27612
  • c) Y : 50 = 218
  • d) 4080 : Y = 24

1.3. Bài giải

Bài 1:

  • a) x + 678 = 7818

  • x = 7818 – 678

  • x = 7140

  • b) 4029 + x = 7684

  • x = 7684 – 4029

  • x = 3655

  • c) x – 1358 = 4768

  • x = 4768 + 1358

  • x = 6126

  • d) 2495 – x = 698

  • x = 2495 – 698

  • x = 1797

Bài 2:

  • a) y × 33 = 1386

  • y = 1386 : 33

  • y = 42

  • b) 36 × y = 27612

  • y = 27612 : 36

  • y = 767

  • c) y : 50 = 218

  • y = 218 x 50

  • y = 10900

  • d) 4080 : y = 24

  • y = 4080 : 24

  • y = 170

Bài toán chia cho số có 2 chữ số là dạng toán các bé rất dễ gặp sai sót. Để ôn tập lại chắc chắn kiến thức phần này, con có thể tham khảo bài giảng của thầy Tám nhé.

Xem thêm  Cute Cut Pro Mod Apk

tìm x lớp 4 nâng cao

Bài giảng chia cho số có 2 chữ số lớp 4 >>

2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.

2.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ.
  • Triển khai tính toán.
  • Kiểm tra kết quả và kết luận.

2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

  • a) x + 1234 + 3012 = 4724
  • b) x – 285 + 85 = 2495
  • c) 2748 – x + 8593 = 10495
  • d) 8349 + x – 5993 = 95902

Bài 2: Tìm Y biết.

  • a) y : 7 x 34 = 8704
  • b) y x 8 : 9 = 8440
  • c) 38934 : y x 4 = 84
  • d) 85 x y : 19 = 5839

2.3. Bài giải

Bài 1:

  • a) x + 1234 + 3012 = 4724

  • x + 4246 = 4724

  • x = 4724 – 4246

  • x = 478

  • b) x – 285 + 85 = 2495

  • x – 200 = 2495

  • x = 2495 + 200

  • x = 2695

  • c) 2748 – x + 8593 = 10495

  • 11341 – x = 10495

  • x = 11341 – 10495

  • x = 846

  • d) 8349 + x – 5993 = 95902

  • x + 2356 = 95902

  • x = 95902 – 2356

  • x = 93546

Bài 2:

  • a) y : 7 x 34 = 8704

  • y : 7 = 8704 : 34

  • y : 7 = 256

  • y = 256 x 7

  • y = 1792

  • b) y x 8 : 9 = 8440

  • y x 8 = 8440 x 9

  • y x 8 = 75960

  • y = 75960 : 8

  • y = 9495

  • c) 38934 : y x 4 = 84

  • 38934 : y = 84 : 4

  • 38934 : y = 21

  • y = 38934 : 21

  • y = 1854

  • d) 85 x y : 11 = 5839

  • 85 x y = 5839 x 11

  • 85 x y = 64229

  • y = 64229 : 85

  • y = 755 dư 54

3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

3.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc của phép cộng, trừ, nhân, chia.
  • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái.
  • Trình bày bài toán.
  • Kiểm tra đáp án và kết luận.

3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x

  • a) (1747 + x) : 5 = 2840
  • b) (2478 – x) x 16 = 18496
  • c) (1848 + x) : 15 = 83
  • d) (4282 + x) x 8 = 84392
Xem thêm  Các Phần Mềm Thực Hành Cho Tin Học 7

Bài 2. Tìm y biết

  • a) (19429 – x) + 1849 = 5938
  • b) (2482 – x) – 1940 = 492
  • c) (18490 + x) + 428 = 49202
  • d) (4627 + x) – 9290 = 2420

3.3. Cách giải

Bài 1:

  • a) (1747 + x) : 5 = 2840

  • x + 1747 = 2840 x 5

  • x + 1747 = 14200

  • x = 14200 – 1747

  • x = 12453

  • b) (2478 – x) x 16 = 18496

  • 2478 – x = 18496 : 16

  • 2478 – x = 1156

  • x = 2478 – 1156

  • x = 1322

  • c) (1848 – x) : 15 = 83

  • 1848 – x = 83 x 15

  • 1848 – x = 1245

  • x = 1848 – 1245

  • x = 603

  • d) (4282 + x) x 8 = 84392

  • 4282 + x = 84392 : 8

  • 4282 + x = 10549

  • x = 10549 – 4282

  • x = 6267

Bài 2:

  • a) (19429 – x) + 1849 = 5938

  • 19429 – x = 5938 – 1849

  • 19429 – x = 4089

  • x = 19429 – 4089

  • x = 15340

  • b) (2482 – x) – 1940 = 492

  • 2482 – x = 492 + 1940

  • 2482 – x = 2432

  • x = 2482 – 2432

  • x = 50

  • c) (18490 + x) + 428 = 49202

  • 18490 + x = 49202 – 428

  • 18490 + x = 48774

  • x = 48774 – 18490

  • x = 30284

  • d) (4627 + x) – 9290 = 2420

  • 4627 + x = 2420 + 9290

  • 4627 + x = 11710

  • x = 11710 – 4627

  • x = 7083

3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x

3.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

  • a) x : 30 = 853
  • b) 753 – x = 401
  • c) 4621 + x = 7539
  • d) 742 x X = 11130

Bài 2. Tìm x biết:

  • a) ( x + 208) x 127 = 31115
  • b) ( x + 5217) : 115 = 308
  • c) ( x – 3048) : 145 = 236
  • d) (4043 – x) x 84 = 28224

Bài 3. Tìm x biết

  • a) x + 6034 = 13478 + 6782
  • b) 2054 + x = 9725 – 1279
  • c) x – 33254 = 237 x 145
  • d) 1240 – x = 44658 : 54

Bài 4. Tìm x biết

  • a) 12915 : x + 3297 = 3502
  • b) 17556 : x – 478 = 149
  • c) 15892 : x x 96 = 5568
  • d) 117504 : x : 72 = 48

Bài 5. Tìm x biết

  • a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583
  • b) x : 8 x 19 = 281 + 129
  • c) x – 7308 : 12 = 593 x 3
  • d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3
Xem thêm  Tình Yêu Thực Sự: Hãy Nhớ Giữ Nó Trọn Vẹn

3.2. Đáp án

Bài 1.

  • a) 25590
  • b) 352
  • c) 2918
  • d) 15

Bài 2

  • a) 37
  • b) 30203
  • c) 37268
  • d) 3707

Bài 3.

  • a) 14226
  • b) 6392
  • c) 67619
  • d) 413

Bài 4.

  • a) 205
  • b) 28
  • c) 274
  • d) 34

Bài 5.

  • a) 37222
  • b) 62320
  • c) 2388
  • d) 24

Để học tốt và phát triển khả năng toán học các em cần tích cực làm bài tập của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao, bên cạnh đó thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có nhiều kiến thức toán bổ ích nhé.

Chào mừng bạn đến với PRAIM, - nền tảng thông tin, hướng dẫn và kiến thức toàn diện hàng đầu! Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm sâu sắc và tuyệt vời về kiến thức và cuộc sống. Với Praim, bạn sẽ luôn được cập nhật với những xu hướng, tin tức và kiến thức mới nhất.